Tham khảo tài liệu 'luyện thi đh cấp tốc hóa học – đề số 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | LUYỆN THI ĐH CẤP TỐC HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 10 Bài 15234 Có thể nhận dung dịch anilin bằng cách nào sau đây Chọn một đáp án dưới đây A. Ngửi mùi. B. Tác dụng với giấm. _ C. Thêm vài giọt - J - D. Thêm vài giọt nước brom. Đáp án là D Bài 15233 Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây. Chọn một đáp án dưới đây A. Dùng dd NaOH dd HCl Y 5 . 1 B. Dùng dd NaOH dd brom dd HCl C. Dùng dd 1 _ dd thuốc tím dd H2SO41 C3HEOH D. Dùng dd -td 2 dd . dd thuốc tím. Đáp án là A Bài 15232 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử dạng . . trong đó oxi chiếm 29 0909 khối lượng. Biết rằng X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol . - . _ và X phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1 3. Công thức cấu tạo của X là Chọn một đáp án dưới đây A. - - m B. . - C. D. Đáp án là C Bài 15231 Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50 xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic hiệu suất quá trình là70 thì khối lượng nguyên liệu là bao nhiêu Chọn một đáp án dưới đây A. _ B. . C. D. Ri620ũkg Đáp án là A Bài 15230 Lên men 1 tấn tinh bôt chứa5 tạp chất trơ thành ancol etylic hiệu suất quá trình lên men là 85 . Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 41 biết D là . Thể tích dung dịch ancol thu được là bao nhiêu Chọn một đáp án dưới đây A. 1206 25 lít B. 1246 25 lít C. 1200 lít D. Kết quả khác. Đáp án là B Bài 15229 Lên men 1 tấn tinh bôt chứa5 tạp chất trơ thành ancol etylic hiệu suất quá trình lên men là 85 . Khối lượng ancol thu được là Chọn một đáp án dưới đây A. 400kg B. 398 8kg C. 389 9kg D. 390kg Đáp án là C Bài 15228 Có những ion và kim loại sau Co Ba2 Mna Mgl pb Co2 Cr Ni2 Mg2 Cr2 Ni K Ba Mn Mg Pb2 . Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá-khử thành dãy điện hoá học theo chiều tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng Chọn một đáp án dưới đây A. K K Ba2 Ba Mg2 Mg Mn2 Mn Cr2 Cr Co2 Co Ni2 Ni Pb2 Pb B. K K Mg2 Mỗ Ba2 Ba Mn2 Mn Co2 Co Cr2 Cr Ni2 Ni Pb2 Pb C. K K Ba2 Ba Mg2 Mg Cr2 Cr Mn2 Mn Co2