Tài liệu tham khảo Giáo trình đồ họa - Lesson 8 ngôn ngữ mô hình hóa thực tại ảo | VRML LỊCH SỬ VRML là một ngôn ngữ văn bản dùng để mô tả các môi trường tương tác và các vật thể 3-D Các file text VRML có đuôi là .wrl VRML dựa trên ngôn ngữ mô tả Silicon Graphics 3D gọi là Open Inventor . VRML cho phép mô tả các cảnh tỉnh và không tương tác. VRML là một ngôn ngữ mô tả dựa trên Silicon Graphics và được goi là Moving Worlds . VRML1 1994 VRML2 1997 có mở rộng thêm các chủ đề liên quan c SE FIT HUT 2002 TÍNH CHẤT Bạn có thể xem các file VRML nhờ trình duyệt VRML Một ứng dụng hỗtrợVRML Một ứng dụng VRML nhúng vào một trình duyệt HTML Bạn có thể xem các file VRML từ đĩa cứng hay qua mạng Internet Toàn bộtrang Web Nhúng vào trang Web Toàn bộkhung của trang Web Nhúng vào khung của trang Web Nhúng vào các ứng dụng đa thời gian Bạn có thể tạo các file VRML nhờ Một trình soạn thảo văn bản đơn giản Một chương trình ứng dụng Một trình dịch định dạng và mô hình hóa 3D Một ngôn ngữ tạo vật thể như ngôn ngữ kịch bản Perl c SE FIT HUT 2002 CẤU Trúc FILE VRML Trong file VRML gồm có I Đầu đề của file Comments - chú thích I của bạn JẾNodes - nút chứa các I thông tin quan trọng của cảnh vật JẾFields - các thuộch tín hl của nút mà bạn có thể thay đổi Values -các thuộc tính I giátrị Và. . VRML utf8 example 1 . wrl - a yellow box Shape geometry Box default box appearance Appearance override I appearance material Material with a new material diffuseColor yellow c SE FIT HUT 2002 COMMENTS-CHÚ THÍCH Lời chú thích bắt đầu với ký tự . Ký tự trong nháy kép không phải bắt đầu chú thích. Chú ý rằng dòng đầu của VRML là VRML utf8 và là bắt buộc Từ khóa utf dùng để nói đến bộ ký tự quốc tế UTF-8 được dùng trong file. Lời chú thích và khoảng trắng có thể không được bảo toàn bởi VRML document server. PHẦN TỬ Cơ BẢN CỦA VRML NÚT Một file VRML gồm có một danh sách các nút mỗi nút chứa một phầnl 11 thông tin mô tả toàn cảnh. Một nút có thể định nghĩa hình dạng vật thể hay thuộc tính của của một đối tượng như màu màu sắc và hẹtọa độ của nó. Mỗi nút