. Phân hệ học sinh : Diễn giải: Phân hệ học sinh gồm có một form chính là MainFormHS, từ MainFormHS sẽ gọi đến các UserControl: TH_BaiTapViet, TH_BaiLT, TH_TracNghiem. Trong đó, TH_BaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc; TH_BaiTapViet gọi ến lớp PhuongTrinh, TH_TracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu bên ngoài. Hình . Mô hình tổng thể phân hệ học sinh. . Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : . Phân hệ giáo viên : STT 1 Tên TH_SoanBaiTapViet Ý nghĩa trình và bài tập chứng minh đẳng thức. | . Phân hệ học sinh ilftdilrti ix lAelil Ln. 4t lĩ fill lift life ft TI 141 Hình . Mô hình tổng thể phân hệ học sinh. - Diễn giải Phân hệ học sinh gồm có một form chính là MainFormHS từ MainFormHS sẽ gọi đến các UserControl TH_BaiTapViet TH_BaiLT TH_TracNghiem. Trong đó TH_BaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc TH_BaiTapViet gọi đến lớp PhuongTrinh TH_TracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu 34 . Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng . Phân hệ giáo viên STT Tên Ý nghĩa 1 TH_SoanBaiTapViet Cho phép giáo viên soạn bài tập phương trình và bài tập chứng minh đẳng thức cho học sinh 2 TH_SoanBaiLT Cho phép giáo viên soạn bài lý thuyết 3 TH_SoanDeTracNghiem Cho phép giáo soạn đề trắc nghiệm 4 TH_ChamBai Cho phép giáo viên chấm bài giải của học sinh Bảng . Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên. . Phân hệ học sinh y STT Tên Ý nghĩa 1 TH_BaiTapViet Cho phép học sinh giải bài tập phương trình và bài tập chứng minh đẳng thức 2 TH_BaiLyThuyet Cho phép học sinh xem bài lý thuyết 3 TH_TracN ghiem Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm 2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. 35 . Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính STT Tên Ý nghĩa 1 PTCoBan Dùng để giải các phương trình cơ bản sinx a cosx a tgx a cotgx a 2 PTBacI Dùng để giải phương trình dạng asinx b 0 acosx b 0 atgx b 0 acotgx b 0 3 PTBacII Dùng để giải phương trình dạng asin-2x bsinx c 0 acos2x bcosx c 0 atg2x btgx c 0 acotg2x bcotgx c 0 4 PTBacISinCos Dùng để giải phương trình dạng asinx bcosx c 5 PTBacIISinCos Dùng để giải phương trình dạng asin2x bsinxcosx ccos2x d 6 PTDoiXungSinCos Dùng để giải phương trình dạng a sinx cosx bsinxcosx c 7 DoiCongThuc Dùng để đổi công thức ra dạng tương ứng với dạng công thức lưu trong file . 8 LayCongThuc Dùng để lấy công thức tương ứng. Bảng . Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. . .