Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo 10 đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. | ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài 60 phút_ đề 206 thức nào sau đây đúng về quan hệ giữa tiêu cự f khoảng cách d từ vật tới thấu kính và khoảng cách d từ ảnh tới thấu kính . 111 A H f d d B. 111 -1-7 d f d C. 1 7 1 d d f 1 11 D. - - - d d f 2. Dụng cụ quang học nào sau đây có tác dụng làm tăng góc trông ảnh khi quan sát A. Máy ảnh kính lúp kính hiển vi. C. Máy ảnh kính hiển vi kính thiên văn. B. Máy ảnh kính lúp kính thiên văn. D. Kính lúp kính hiển vi kính thiên văn. 3. Hiện tượng quang học nào sau đây gây ra dải sáng cầu vồng trong khí quyển của trái đất A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. 4. Các chất nào sau đây hấp thụ tia tử ngoại A. Thuỷ tinh thạch anh. C. Thạch anh nước. B. Thuỷ tinh nước. D. Thuỷ tinh thạch anh nước. 5. Tính chất lượng tử của ánh sáng được thể hiện ở hiện tượng A. quang điện. C. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. 6. Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch khi bay trong điện trường A. Tia a. B. Tia P . C. Tia p-. D. Tia y. 7. Những đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. Khối lượng điện tích động lượng. C. Khối lượng động lượng số nuclôn. B. Khối lượng điện tích số nuclôn. D. Điện tích động lượng số nuclôn. 8. Vật thật qua thấu kính phân kì sẽ cho A. ảnh thật nhỏ hơn vật. C. ảnh thật lớn hơn vật. B. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo lớn hơn vật. 9. Để tăng độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thì ta chọn kính có A. tiêu cự vật kính và thị kính đều nhỏ. B. tiêu cự vật kính lớn thị kính có tiêu cự nhỏ. c. tiêu cự vật kính nhỏ thị kính có tiêu cự lớn. D. tiêu cự vật kính và thị kính đều lớn. 10. Khi chiếu chùm sáng trắng song song hẹp tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh đặt trong không khí thì chùm tia ló sẽ tạo ra trên màn một A. quang phổ liên tục C. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hoặc quang phổ liên tục. 11. Tia .