Tham khảo tài liệu 'đề thi phân ban hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề thi phân ban hóa học Cu 1 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 đặc cĩ mặt H2SO4 đặc sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của qu trình l 78 thì khối lượng anilin thu được l A. 465 gam. B. 546 gam C. 456 gam. D. 564 gam. Cu 2 Cho 5 58 gam anilin t c dơng víi dung dhch brom sau ph n ng thu ưỵc 13 2 gam kt tđa 2 4 6-tribrom anilin. Khi lưỵng brom - ph n ng lp A. 7 26 gam. B. 9 6 gam. C. 28 8 gam. D. 19 2 gam. Cu 3 Khi trng ngưng 7 5 gam axit amino axetic víi hiƯu sut lp 80 ngopi amino axit dư ng-i ta cbn thu ưỵc m gam polime vp 1 44 gam nưíc. Gi trb cđa m lp A. 4 25 gam. B. 5 25 gam. C. 5 56 gam. D. 4 56 gam. Cu 4 Nhựa phenolfoman ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch A. CH3CHO trong mơi trường axit. B. CH3COOH trong mơi trường axit. C. HCOOH trong mơi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Cu 5 Cho sơ đồ chuyển hĩa sau Tinh bột X Y axit axetic. X v Y lần lượt l A. mantozơ glucozơ. B. glucozơ ancol etylic. C. ancol etylic anđehit axetic. D. glucozơ etyl axetat. Cu 6 Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 đun nóng tạo thnh Ag l A. CH3COOH. B. HCOOH. C. HO . gĩucozơ . D. HCHO. Cu 7 Cho cc polime sau -CH2- CH2- n - CH2- CH cH- CH- n - NH-CH2-CO- n. Cơng thức của cc monome để khi trùng hợp hoặc trng ngưng tạo ra cc polime trên lần lượt l A. CH2 CH2 CH ch- ch CH2 h2N- ch2- cooh. B. CH2-CH2 CH3- CH CH- CH. H2N- CH- CH2- COOH. C. ch2 ch2 ch3- ch c CH2 H2N- CH2- COOH. D. CH2 CHCl CH3- ch ch- CH3 CH3- Ch NH2 - cooh. Cu 8 Để chứng minh amino axit l hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dng phản ứng của chất ny lần lượt với A. dung dịch KOH v dung dịch HCl. B. dung dịch HCl v dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch KOH v CuO. D. dung dịch NaOH v dung dịch NH3. Cu 9 Một trong những điểm khc nhau giữa protein với gluxit v lipit l A. phn tử protein luơn cĩ chứa nguyn tử nitơ. B. protein luơn l chất hữu cơ no. C. phn tử protein luơn cĩ nhĩm chức -OH. D. protein luơn cĩ khối lượng phn tử lớn hơn. Cu 10 Nhm mp tt cTI c c cht Ịu t c dơng -ỵc .