các phần tử của hệ thống điều khiển bằng thủy lực . khái niệm . Hệ thống điều khiển Hệ thống điều khiển bằng thủy lực đ−ợc mô tả qua sơ đồ hình , gồm các cụm vμ phần tử chính, có chức năng sau: a. Cơ cấu tạo năng l−ợng: bơm dầu, bộ lọc (.) b. Phần tử nhận tín hiệu: các loại nút ấn (.) c. Phần tử xử lý: van áp suất, van điều khiển từ xa (.) d. Phần tử điều khiển: van đảo chiều (.) e. Cơ cấu chấp hμnh: xilanh, động cơ dầu | CHƯƠNG 3 CÁC PHAN TỬ CỦA HỆ THốNG ĐlỂư KHIEN BẰNG THỦY Lực . KHÁI NIỆM . Hệ thống điều khiển Hệ thống điều khiển bằng thủy lực được mô tả qua sơ đổ hình gồm các cụm và phần tử chính có chức năng sau a. Cơ cấu tạo năng lượng bơm dầu bộ lọc . b. Phần tử nhận tín hiệu các loại nút ấn . c. Phần tử xử lý van áp suất van điều khiển từ xa . d. Phần tử điều khiển van đảo chiều . e. Cơ cấu chấp hành xilanh động cơ dầu. Hình . Hệ thống điều khiển bằng thủy lực Dòng năng lượng tác động lên quy trình . Sơ đổ cấu trúc hệ thống điều bằng thủy lực Cấu trúc hệ thống điều khiển bằng thủy lực được thể hiện ở sơ đồ hình . Dòng năng lượng Hình . Cấu trúc thống điều khiển bằng thủy lực 41 . VAN Áp SUẤT . Nhiệm vụ Van áp suất dùng để điều chỉnh áp suất tức là cố định hoặc tăng giảm trị số áp trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực. . Phân loại Van áp suất gồm có các loại sau Van tràn và van an toàn Van giảm áp Van cản Van đóng mở cho bình trích chứa thủy lực. . Van tràn và an toàn Van tràn và van an toàn dùng để hạn chế việc tăng áp suất chất lỏng trong hệ thống thủy lực vuợt quá trị số quy định. Van tràn làm việc thường xuyên còn van an toàn làm việc khi quá tải. Ký hiệu của van tràn và van an toàn p2 Có nhiều loại Kiểu van bi tru cầu Kiểu con trượt pittông Van điều chỉnh hai cấp áp suất phối hợp a. Kiểu van bi I Vít đ c Lò xo độ cứng C Bi cầu I Vít đ c Lò xo _ độ cứng C p2 fpi Hình . Kết cấu kiểu van bi Bi tru pi Ặ0 Giải thích khi áp suất p1 do bơm dầu tạo nên vượt quá mức điều chỉnh nó sẽ thắng lực lò xo van mở cửa và đưa dầu về bể. Để điều chỉnh áp suất cần thiết nhờ vít điều chỉnh ở phía trên. Ta có C. x x0 bỏ qua ma sát lực quán tính p2 0 Trong đó x0 - biến dạng của lò xo tạo lực căng ban đầu C - độ cứng lò xo 42 F0 - lực căng ban đầu x - biến dạng lò xo khi làm việc khi có dầu tràn p1 - áp suất làm việc của hệ thống A - diện tích tác động của bi. Kiểu van bi có kết cấu đơn giản nhưng có nhược điểm không dùng được ở áp