Tên thuốc: Rhizoma Curculiginis. Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: rễ củ. Tính vị: vị cay, tính nóng, có độc. Qui kinh: Vào kinh Thận. Tác dụng: ôn Thận, tráng dương, trừ hàn và thấp. Chủ trị: - Thận dương hư biểu hiện như bất lực và đau lạnh ở lưng dưới và đầu gối do thấp phòng hàn xâm nhập vào làm ngưng trệ: Dùng Tiên mao với Dâm dương hoắc. Bào chế: Đào củ rễ vào đầu xuân. Loại bỏ rễ xơ, phơi nắng và thái thành lát mỏng. Liều. | TIÊN MAO Tên thuốc Rhizoma Curculiginis. Tên khoa học Curculigo orchioides Gaertn. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến rễ củ. Tính vị vị cay tính nóng có độc. Qui kinh Vào kinh Thận. Tác dụng ôn Thận tráng dương trừ hàn và thấp. Chủ trị - Thận dương hư biểu hiện như bất lực và đau lạnh ở lưng dưới và đầu gối do thấp phòng hàn xâm nhập vào làm ngưng trệ Dùng Tiên mao với Dâm dương hoắc. Bào chế Đào củ rễ vào đầu xuân. Loại bỏ rễ xơ phơi nắng và thái thành lát mỏng. Liều dùng 10-15 g thuốc sắc viên hoàn hoặc thuốc mỡ . Kiêng kỵ không dùng Tiên mao cho các trường hợp âm hư hỏa vượng. TIỀN HỒ Tên khoa học peucedanum decursivum Maxim Tiền Hồ Hoa Tím và Dúm Tiền Hồ Hoa Trắng . Họ Hoa Tán Umbelliferae Bộ phận dùng rễ. Rễ khô màu nâu xám ruột mềm trắng mùi thơm hắc nhiều dầu thơm không ẩm mốc mọt là tốt. Mới phát hiện ở Lạng Sơn có ít. Sách Nam Dược Thần Hiệu dùng rễ cây Chỉ thiên làm Tiền hồ rễ cây này không thơm. Thành phần hoá học Hoa tím nodakenitin tinh dầu tanin đường acid béo. Hoa trắng có tinh dầu còn chưa nghiên cứu. Tính vị vị đắng cay tính hơi hàn. Quy kinh Vào kinh Phế và Tỳ. Tác dụng tán phong nhiệt hạ khí tiêu đờm. Chủ trị trị ho gió tiêu đảm nhiệt trị nôn mửa suyễn. Liều dùng Ngày dùng 6 - 12g. Cách bào chế. Theo Trung Y Rửa sạch ủ mềm thái lát phơi khô. Khi dùng hoà mật ong và nước tẩm đều sao cho không dính tay là được 1kg tiền hồ dùng 200g mật ong . Theo kinh nghiệm Việt Nam Rửa sạch ủ mềm đều bào hoặc thái mỏng phơi hoặc sấy khô. Bảo quản dễ mốc mọt nên cần để nơi khô ráo kín thỉnh thoảng đem phơi nắng nhẹ. TIÊU HỒI HƯƠNG Tên thuốc Fructus Foeniculi. Tên khoa học Foenicuhem vulgare Mill. Bộ phận dùng quả. Tính vị vị cay tính ấm. Qui kinh Vào kinh Can Thận Tỳ và Vị. Tác dụng trừ hàn và giảm đau. Điều khí và ôn hòa dạ .