Dược vị Y Học: HẢI ĐỒNG BÌ

Tên thuốc: Cortex Erythriae. Tên khoa học: Erythrina variegata L var-orientalis (L) Merr. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: vỏ có gai thu hái vào đầu hè phơi nắng. Tính vị: vị đắng, cay, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Can. Tác dụng: trừ phong, thấp thông kinh lạc. Phong, thấp ngưng trệ biểu hiện như đau khớp, co thắt chân tay, đau lưng dưới và đầu gối: Dùng Hải đồng bì với các vị thuốc có tác dụng tương tự như Phòng kỷ, Uy linh tiên và Hải phong đằng. Liều dùng: 6-12g. HẢI KIM SA Tên. | HẢI ĐỒNG BÌ Tên thuốc Cortex Erythriae. Tên khoa học Erythrina variegata L var-orientalis L Merr. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến vỏ có gai thu hái vào đầu hè phơi nắng. Tính vị vị đắng cay tính ôn. Qui kinh Vào kinh Can. Tác dụng trừ phong thấp thông kinh lạc. Phong thấp ngưng trệ biểu hiện như đau khớp co thắt chân tay đau lưng dưới và đầu gối Dùng Hải đồng bì với các vị thuốc có tác dụng tương tự như Phòng kỷ Uy linh tiên và Hải phong đằng. Liều dùng 6-12g. HẢI KIM SA Tên thuốc Spora Lygodii Tên tkhoa Học Lyofodium japonium Thunb SW. Bộ phận dùng Bào tử khô. Tính vị vị ngọt tính hàn. Qui kinh Vào kinh Bàng quang và Tiểu trường. Tác dụng Tả thấp nhiệt ở Bàng quang Tiểu trường và phần huyết thông lâm lợi thấp. Chủ trị Trị tiểu ra mủ tiểu buốt sỏi đường tiểu. - Thấp nhiệt ở bàng quang biểu hiện như các triệu chứng rối loạn đường tiểu nước tiểu nóng sỏi đường tiết niệu tiểu ra máu nước tiểu đục ít nước tiểu tiểu buốt và tiểu nhiều Dùng Hải kim sa với Hoạt thạch Kim tiền thảo Xa tiền tử và Hổ phách. Bào chế Thu hái vào mùa thu phơi khô. Liều dùng 6-12g. Chú ý gói dược liệu vào vải khi sắc. HẢI MÃ Cá Ngựa Tên thuốcHippocampus. Tên khoa học Hippocampus Sp Họ Hải Long Syngnathidae Bộ phận dùng cả con to sắc trắng khô chắc hơi mặn nguyên con không sâu mọt còn đuôi là tốt. Ven biển Việt Nam có nhiều Hải mã. Loại có gai Thích hải mã - Hippocmpus histrix Kaup loại có 3 khoang Tam ban hải mã - Hippocmpus trimaculatus Leach loại to Đại hải mã - Hippocmpus kuda Bleeker . Thứ to là thứ tốt hơn cả. Tính vị vị ngọt tính ôn. Quy kinh Vào kinh Thận. Tác dụng tráng dương ấm thuỷ tạng trị đau bụng do khí huyết. Chủ trị Tăng sinh dục cường dương làm dễ đẻ. Kiêng ky đàn bà có thai kiêng dùng Cách bào chế Theo Trung Y Cạo sạch bụi cát bên ngoài tán nhỏ dùng. Theo kinh nghiệm Việt Nam Vặt bỏ lông trên đầu. Tẩm rượu sao qua hay hơ tán nhỏ để dùng thường dùng vào hoàn tán không mấy khi .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.