Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nuôi trồng một số loài thủy sản part 5', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | tuy nhiên vẫn nên sử dụng ánh sáng với cường độ yếu hơn ánh sáng mờ khu muốn thu hoạch cá vì cá có tình hướng quang. - Nhiệt độ Đây là loại cá ôn nhiệt có nhiệt độ cơ thể bàng với nhiệt độ môi trường thích hợp với thay đổi của nhiệt độ môi trường. Tuy nhiên nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sinh trường của cá là từ 25 - 30oC cá sẽ ăn kém bắt mỗi không ổn định. Hoặc ở nhiệt độ từ 1 - 2o là trạng thái thấp nhất cho sự sống của cá ở mức 5oC cá sẽ ngủ đôhg. - Dòng chảy Trong suốt các giai đoạn phát triển của cá chình luôr dống vai trò quan trọng trong những lần di cư của cá. VTvậy người nuôi cá phải hết sức chú ý đến dòng chây vào cúả nước đổ thu cá về ao nuôi. - Độ muối Vì cá chình cộ 2 giai đoạn phát triển khác nhau nên có thể vừa thích nghi với cả môi trường nước ngọt vừa thích nghi với môi trường nươc min. Nhưng nếu khi cá đã sống trong môi trường nước ngọt lại đổ nước biể vào thì cá chình sẽ khó thích nghi nhảy lung tung. 2. Kỹ thuật nuôi Hiên nay ở nước ta đang áp dụng 3 cách nuôi phổ biến là nuôi bằng ao nước tĩnh nước ấm có dòng chày và nuôi trong nhà có nước tuần hoàn. Trong đó cách đầu và cách cuối hay được áp dụng hơn. Và tuỳ thuộc vào từng 79 cách nuôi khác nhau có một kỹ thuật nuôi khác nhau đối với cá chình. a. Nuôi ờ ao nước tĩnh. Chọn địa điểm Cà cứ vào đăc điểm sinh thái của cá chình mà lựa chọn địa điểm nuôi sao cho phù hợp. Nếu ở vùng đổng bằng thì nước sông hồ là tốt nhất. Nếu ở vùng núi thì lấy nước khe suối hoặc nước ngầm càng tốt. Ngoài ra cần lựa chọn những vùng có chất đất thổ ngưỡng tốt địa hình bằng phẳng giao thông thuận lợi gổm các nhà máy thuỷ điện càng tốt. Nhưng dù thế nào thì việc lựa chọn phạm vi thích hợp của việc nuôi cá chình vẫn phải theo những tiêu chuẩn sau phạm vi thích hợp của nước nuôi cá chình. Các yếu tỉ Phạm ri thích hợp Phạm ri không thích hợp Nhiệt dô nước 20 -2 8 C Dưới 20 C trên 25 c PH 7-9 Dưới 7 trên 9 Độ trong 20 - 25 em Dưới 15 trên 30 cm Oxy hoàtan 7 - lOg m Dưới 5g nP trên 12gAn3 a 10 - 300g m Trên 1000 gAn3 Đạm tổng