Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đại học năm học 2011 môn hóa - đề số 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 1 ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tố 39 X là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm. A. Nguyên tố thuộc chu kì 1 nhóm IVA. B. Số Nơtron trong nguyên tử X bằng 19. C. X là kim loại mạnh cấu hình electron của ion Xn là He 3s23p6. D. Hóa trị trong hợp chất của X với Clo là 1 . Câu 2. Y là nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn Y tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là YO3. Y tạo hợp chất A có công thức phân tử MY trong đó M chiếm 66 67 về khối lượng. M là A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 3. Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hóa A. SO42- SO3 NO3- N2O5. B. Cl2 SO42- SO3 Na C. Cl- Na O22- H2S. D. Fe2 O2- NO SO3 N2O SO2. Câu 4. Cho hỗn hợp gồm 17 6 gam FeS và x gam FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 phản ứng sinh ra khí NO và trong dung dịch sau chỉ gồm một muối sunfat. Giá trị của x là A. 12 gam. B. 6 gam. C. 24 gam D. 18 gam. Câu 5. Nhóm nào được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH biết các dung dịch cùng nồng độ . A. H2S NaCl HNO3 KoH. B. HNO3 H2S NaCl NaOH. C. KOH NaCl H2S9 HNO3 D. HNO3 KOH NaCl H2S. Câu 6. Nhóm các chất hay ion đều có tính axit là ANTU - AI TYETV lĩ NTT-T - C T-T . NH4 HCO3 Al OH 3. B. NH4 HCO3 CH3COO . C2- - - - . CO3 HSO4 NH4 . D. AlO2 HSO4 NH4 . Câu 7. Cho 6 4 gam S vào 154 ml dung dịch HNO3 60 d ml . Khối lượng của NO2 thu được là A. 55 2 gam. B 55 4 gam. C. 55 3 gam D. 55 5 gam. Câu 8. Cho 400 ml dung dịch KOH M trộn với 200 ml dung dịch HCl được dung dịch A. Trong dung dịch A có 2 585 gam chất tan. Nồng độ mol lít của dung dịch HCl. A. B C. D. Câu 9. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư phần không tan Z. Trong Z chứa A. Ag B. AgCl C. Ag và AgCl D. Ag AgCl Fe Câu 10. Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11 2 lít. Trong đó có một nửa được sinh ra từ điện cực dương và một nữa được sinh ra từ điện cực âm. TÍnh khối lượng CuSO4 có trong dung dịch ban đầu A. 40 gam B. 20 gam C. 10 gam