Tham khảo tài liệu '130 bài ngữ pháp tiếng anh part 6', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI 69 UNCOUNTABLE NOUNS Danh từ không đếm được gold music advice . Danh từ noun có thể thuộc loại dếm dược countable hoặc khống đếm dược uncountable . Đối với danh từ đếm được xin xem bài 70. a Sau đây là một sổ danh từ không đếm được uncountable nouns gold vắng music âm nhạc blood màu excitement sự hào hứng . Danh từ không dếm được là những thử mà ta khỏng thể đếm được. Chúng khống có hình thửc số n hiểu no plural Bạn không thể nói musics bloods hoặc excitements . b Trước các danh từ không đếm dược bạn có thể dùng the i some any i much this his . the music some gold much excitement his blood. Bạn cũng có thể dùng các danh từ khống dếm dược mà không cẳn có article mạo từ di kèm xem bàl 74 This ring Is made of gold. Chiếc nhăn này làm bằng vàng . - Blood is red. Mảu có màu đỗ . c Nhlểu danh từ có thể vừa được dùng như danh tử đếm được vừa được dùng như danh từ khứng đếm được. Tất nhiên về ý nghĩa có khác nhau. Thí dụ paper - I bought a paper. tõ báo - đếm dược Tỗi mua một tờ bào . I bought some paper. giấy viết - khống đếm được Tôi mua một ữ giấy . hair - There s a hair in my soup một sợi tóc - đếm dược Có mật sợi tóc trong bổt súp của tôi . - She has beautiful hair. mãi tóc- không đếm được . CỐ ấy có mái tóc đẹp . experience We had many experiences during our holiday. sự kiện việc xây ra - đếm dược Chủng lõi đã ựải qua nhiều việc íỷ thú trong suốt kỷ nghỉ . You need experience for this Job. kinh nghiệm1 khống đếm được . Bạn cẩn phẳi có kinh nghiệm cho cổng việc này . d Một SỖ danh từ thường khổng đếm dược uncountable trong tiếng Anh nhưng lại là danh từ đếm dược countable trong các ngốn ngữ khác. Thí du accomodation chỗ ữ advice lời khuyên baggage hành lý behaviour hành vi bread bánh mì chaos sự hỗn loan furniture đổ đạo Information thông tin luggage hành lý news tin tức permission sự cho phép proaress sư tiến bổ scenery phong cảnh traffic sự giao thõng travel sự đí lại trouble sư rác rối weather thời tiết work công viổc 221 Những danh từ trên lả những .