Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi : hoá - đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi hOá 50 câu thời gian 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của các nguyên tố H 1 Li 7 C 12 N 14 O 16 Na 23 Mg 24 Al 27 P 31 S 32 Cl 35 5 K 39 Ca 40 Fe 56 Cu 64 Zn 65 As 75 Br 80 Rb 85 5 Ag 108 Ba 137. ĐỀ SỐ 14 1. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2 b mol Mg2 c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a b c d là A. a b c d. B. 3a 3b c d. C. 2a 2b c d. D. - - a b c d. 2. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2 b mol Mg2 c mol Cl- và d mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol l để làm giảm độ cứng trong cốc thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào độ cứng của nước trong bình là bé nhất biết c d. Biểu thức liên hệ giữa a b và p là A. V b a 2p. B. V 2a b p. C. V 3a 2b 2p. D. V 2b a p. 3. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại kiềm A. Điện phân dung dịch muối clorua màng ngăn xốp. B. Điện phân nóng chảy muối clorua. C. Điện phân nóng chảy Hiđroxit của kim loại kiềm. D. Cả hai đáp án B C đều đúng. 4. A B là các kim loại hoạt động hóa trị II thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23 5 gam cacbonat của A và 8 4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 11 8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Hai kim loại A và B là 5. 6. A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại 1 Fe2 Fe 2 Pb2 Pb 3 21L 1L 4 Ag Ag I. o I o I o I 3 2 2 5 Na Na 6 Fe Fe 7 Cu Cu. A. 5 1 2 3 7 6 4 . B. 4 6 7 3 2 1 5 . C. 5 1 6 2 3 4 7 . D. 5 1 2 6 3 7 4 . So sánh tính axit của các chất sau đây CH2Cl-CH2COOH 1 CH3COOH 2 CH3CH2-COOH 3 CH3-CHCl-COOH 4 7. A. 3 2 1 4 . C. 4 1 3 2 . Cho sơ đồ chuyển hóa sau A HCl B D E NaOH Hị NaNO3 B. 4 1 2 3 . D. 1 4 3 2 . B Cl2 F A hNo3 E NOf D B NaOH Gị NaCl Các chất A G và H là G I D Hị 8. A. CuO CuOH và Cu OH 2. B. FeO FeCl2 và Fe OH 3. C. PbO PbCl2 và Pb OH 4. D. Cu Cu OH