Tham khảo tài liệu 'bài tập kế toán 2', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | -2112 Nợ TK 213 2133 -Có TK 411 V 2a Nợ TK 211 2112 nỢ TK 213 2138 nỢ TK 133 1332 -Có TK 331 K 2b __ Nợ TK 331 K -Có TK 341 -Có TK 112 2c _ Nợ TK 211 2113 Nợ TK 133 1332 600 -Có TK 141 2d _ Nợ TK 414 -Có TK 411 3a Nợ TK 001 3b nỢ TK 641 6417 Nợ TK 133 1331 -Có TK 311 4a Nợ TK 214 2141 -Có TK 211 2112 4b Nợ TK 811 -Có TK 111 4c nỢ TK 152 phế liệu -Có TK 711 Nợ TK 223 B nỢ TK 214 2141 -Có TK 711 -Có TK 211 2112 5a nỢ TK 211 2114 nỢ TK 133 1332 -Có TK 112 5b nỢ TK 211 2114 nỢ TK 133 1332 100 -Có TK 111 6a nỢ TK 211 2111 -Có TK 241 2412 6b nỢ TK 441 -Có TK 411 7a __ Nợ TK 241 2413 nỢ TK 133 1332 -Co TK 331 V 7b __ Nợ TK 211 2111 -Có TK 214 2143 8a nỢ TK 241 2412 Nợ TK 133 1331 -Có TK 331 W 8b Nợ TK 335 -Có TK 241 2413 8c Nợ TK 627 -Có TK 335 Yêu cầu 2 Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6 N tại - Bộ phận bán hàng 6 5 12 30 800 - BỘ phận quản lý doanh nghiệp 15 12 12 30 9 20 12 30 1251 2761 - Bộ phận sản xuất 24 10 12 30 24 5 12 30 24 5 12 30 21 8 12 30 21 4 12 30 1540 Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6 N tại - Bộ phận sản xuất 10 15 12 30 - BỘ phận bán hàng 10 6 12 30 500 Yêu cầu 3 Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6 N tại - Bộ phận sản xuất - - bộ phận bán hàng 800 - 500 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp Yêu cầu 4 Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7 N - Bộ phận sản xuất 10 12 5 12 5 12 8 12 4 12 - 10 12 .