. Bo co tèt nghiÖp §inh V¨n Hïng - T§H46 STL M« t¶ Ton h¹ng = n Sao chÐp gi trÞ cña ®Ønh n: I, Q, M, SM, T, ng¨n xÕp tíi tiÕp ®iÓm n C, V ®−îc chØ dÉn trong lÖnh. (bit) Sao chÐp tøc thêi gi trÞ cña ®Ønh ng¨n xÕp tíi tiÕp ®iÓm n ®−îc chØ dÉn trong lÖnh. n: Q (bit) = In 2 – Cc lÖnh ghi / xãa gi trÞ cho tiÕp ®iÓm SET (S) ; RESET (R): LÖnh dïng ®Ó ®ãng vµ ng¾t cc ®iÓm gin ®o¹n ®· ®−îc thiÕt kÕ. Trong LAD, logic ®iÒu khiÓn dßng ®iÖn ®ãng hoÆc ng¾t cc cuén. | STL Mô tả Toán hạng n Sao chép giá trị của đỉnh ngăn xếp tới tiếp điểm n được chỉ dẫn trong lệnh. n I Q M SM T C V bit I n Sao chép tức thời giá trị của đỉnh ngăn xếp tới tiếp điểm n được chỉ dẫn trong lệnh. n Q bit 2 - Các lệnh ghi xóa giá trị cho tiếp điểm SET S RESET R Lệnh dùng để đóng và ngắt các điểm gián đoạn đã được thiết kế. Trong LAD logic điều khiển dòng điện đóng hoặc ngắt các cuộn dây đầu ra. Khi dòng điều khiển đến các cuộn dây thì các cuộn dây đóng hoặc mở các tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp điểm . Trong STL lệnh chuyền trạng thái bit đầu của ngăn xếp đến các tiếp điểm thiết kế. Nếu bit này có giá trị logic 1 các lệnh R và S sẽ đóng ngắt tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp điểm giới hạn 1 đến 255 . Nội dung của ngăn xếp không bị thay đổi dưới đây là mô tả lệnh. Mô tả lệnh bằng LAD Khoa Cơ Điện 22 Trường đại học NNI LAD Mô tả Toán hạng S BIT n 1 S Đóng một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. S BIT I Q M SM T C V n byte IB QB MB SMB VB AC Hằng số VD AC S BIT n 1 R Ngắt một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. Nếu S BIT lại chỉ vào timer hoặc counter thì lệnh sẽ xóa bit đầu ra của timer và counter đó. S BIT n 1 SI Đóng tức thời một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. S BIT Q N byte IB QB MB SMB VB AC Hằng số VD AC S BIT n 1 RI Ngắt tức thời một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. Mô tả lệnh bằng STL Khoa Cơ Điện 23 Trường đại học NNI STL Mô tả Toán hạng S S BIT n Ghi giá trị logic vào một mảng gồm n bit kể từ địa chỉ S BIT. S BIT I Q M SM T C V bit R S BIT n Xóa một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. Nếu S BIT lại chỉ vào timer hoặc counter thì lệnh sẽ xóa bit đầu ra của timer và counter đó. n IB QB MB SMB VB byte AC Hằng số VD AC S I S BIT n Ghi tức thời giá trị logic vào một mảng gồm n bit kể từ địa chỉ S BIT. S BIT Q bit n IB QB MB R I S BIT n Xóa tức thời một mảng gồm n tiếp điểm kể từ S BIT. SMB VB byte byte AC Hằng số VD AC 3 - Các lệnh logic đại số Boolean Là các lệnh thực hiện độc lập không phụ thuộc giá trị logic của ngăn xếp. Các lệnh tiếp điểm của đại số .