Tham khảo tài liệu 'kế toán nợ phải trả 4', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 133 15x 21x. 111 112 333 33312 2 Thực nộp 1 VAT HNK phải nộp 15 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt 711 333 3332 511 512 3 Thuế TTĐB được giảm 1 Cuối tháng tính thuế TTĐB phải nộp 111 112 611 211. 4 Nộp thuế 15x 2 Thuế TTĐB HNK 16 Kế toán Thuế xuất nhập khẩu 111 112 333 3333 511 3 Nộp thuế 1 Thuế XK phải nộp 15x 611 211. 2 Thuế NK phải nộp .