Tham khảo tài liệu 'công nghệ xử lý rác thải và chất thải rắn part 9', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Ảnh hưỏng của phân hữu cơ đến cây cà chua - Địa điểm Hợp tấc xã Phú Diễn Từ Liêm Hà Nội. Đất phù sa trung tính sông Hồng cho giàu đạm lân kali tổng số hàm lượng lân dễ tiêu khá cao. Bảng . Tính chát đất thí nghiệm pH KCI Tổng số Dễ tiêu mg 100 mg đất OM N PA K2O P2O5 K2O 6 85 2 790 0 171 0 119 1 118 34 48 10 03 - Giông cà chua Pháp mật độ trồng 32000 cây ha. Bảng . Ánh hirởng của một sô loại phân bón đèn sinh trưởng phát triển các yếu tớ câu thành năng suất cà chua Cóng thức Cao cây cm Sô hoa cây Số quả cáy khối lượng quả 9 Nền 1 81 94 32 87 17 10 82 64 Nền 1 LSII 82 5 34 56 18 22 84 58 Nén 1 MR 82 35 34 98 17 96 83 75 Nển1 HC 84 97 38 23 19 18 83 10 Nến 2 79 25 28 64 14 82 79 52 Nền 2 MR 81 42 30 72 15 80 82 60 Nền 2 HC 85 2 35 16 17 62 82 64 Ghi chú 1. Nền 1 15 lấn phán chuổng. 150 kg N 80 kg P2O5 50 kg K O. 2. Nền 1 540 kg phân LSII. 3. Nền 1 540 kg mùn rác. 4. Nền 1 540 kg phân hữu cơ. 5. NỂn 2 15 ta n phân chuồng 100 kg N 50 kg P2O5 30 kg K o. 6. Nền 2 540 kg mùn rác. 7. Nền 2 540 kg phân hữu cơ. Kết quả khảo nghiệm được trình bày ở bảng 9 11 cho thấy bón các loại phân khảo nghiêm đã ảnh hưởng tới sinh trưởng các yếu tô cấu thành năng suất cà chua. Nhìn chung bón các loại phân khảo nghiệm có chiêu hướng làm tăng số quả hơn là trọng lượng quả. 194 - Trên nền phân bón 1 số quả cây từ 17 quả tãng đến 18 22 17 96 quả và 19 18 quả cây trọng lượng quả từ 82 64 g tăng đến 84 58 g 83 75 g và 83 1 g tương ứng với bón phân LSIĨ mùn rác và phân hữu cơ. - Trên nền phân bón 2 số quả cây từ 14 82 quả tăng đến 15 80 và 17 62 quả trọng lượng quả từ 79 52 g táng đến 82 6 và 82 64 g tương ứng với bón mùn rác và phân hữu cơ. Ảnh hưởng của mùn rác phân hữu năng suất cà chua được trình bày ở bảng . Bảng 9 12. Ánh hưởng của phân hữu cơ đến năng suất cà chua Công thức Nâng suất tấn ha Bội thu Lãi kg phàn tấn ha kg quả đống Nền 1 45 44 - - - Nến 1 LSII 49 71 4 27 9 4 6 1 3660 Nền 1 MR 48 42 2 98 6 6 Nền 1 HC 50 94 5 50 12 1 7 9 4740 Nền 2 39 31 - - Nền