Tham khảo tài liệu 'thông tư số 65/2011/tt-bnnptnt', văn bản luật, bộ máy hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIẺN NÔnG thôn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 65 2011 TT-BNNPTNT Hà Nội ngày 05 tháng 10 năm 2011 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HANH TẠI VIỆT NAM Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghị định số 75 2009 NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004 Căn cứ Nghị định số 33 2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y Căn cứ Nghị định số 119 2008 NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 33 2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam phụ lục kèm theo . Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương các tổ chức cá nhân có liên quan đến sản xuất kinh doanh và sử dụng sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. . Nơi nhận - Như Điều 3 - Văn phòng Chính phủ - Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp - Lãnh đạo Bộ NN PTNT - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW - Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh thành phố .