∙Mọi tính từ một hạn, Fast (nhanh) Faster (nhanh hơn) Fastest (nhanh nhất); Strong (mạnh) Stronger(mạnh hơn) Strongest(mạnh nhất). ∙Một vài tính từ hai vần (chủ yếu là tận cùng bằng y, le và ow). Chẳng hạn,Quiet (yên tĩnh) Quieter yên tĩnh hơn) Quietest (yên tĩnh nhất); Dirty (bẩn) Dirtier (bẩn hơn) Dirtiest (bẩn nhất); Simple (đơn giản) Simpler (đơn giản hơn) Simplest (đơn giản nhất); Narrow (hẹp) Narrower (hẹp hơn) Narrowest (hẹp nhất). ∙Tính từ bắt đầu bằng Un và theo sau là hai vần. Chẳng hạn, Unhappy (khốn khổ) Unhappier (khốn khổ hơn) Unhappiest (khốn khổ nhất).