Bài 20 - Cách sử dụng LaF của hãng thứ 3: Cách 1: coi nó như là 1 add-in plugin, tức là đưa cái file .jar chứa class mình cần vào thư mục \jre\lib\ext rồi cứ thế điều chỉnh className cho phù hợp Cách 2: giải nén file .jar ra và tống thẳng nó vào gói \jre\lib\ Ví dụ: bạn DOWN được gói và chép nó theo cách 1 Bạn hãy mở file readme của gói này ra và tìm thấy className của nó là "" thì đưa thêm nó vào * LaF có bản quyền (ở đây lấy. | JAVA for dummies - nhập môn JAVA Phần 5 Bài 20 - Cách sử dụng LaF của hãng thứ 3 Cách 1 coi nó như là 1 add-in plugin tức là đưa cái file .jar chứa class mình cần vào thư mục jre lib ext rồi cứ thế điều chỉnh className cho phù hợp Cách 2 giải nén file .jar ra và tống thẳng nó vào gói jre lib Ví dụ bạn DOWN được gói xplookandfeeljar và chép nó theo cách 1 Bạn hãy mở file readme của gói này ra và tìm thấy className của nó là thì đưa thêm nó vào LaF có bản quyền ở đây lấy ví dụ là Alloy-có cả mã Để sử dụng LaF có bản quyền bạn setProperty cho nó ví dụ là dùng AlloyLaF className là import j avax. swing. import j . import j . class Core public static void main String args v e j_technologies uwbjzx e6pck8 final JFrame f new JFrame My f final String a Metal Windows Motif XP Alloy final Checkbox b new Checkbox final String c new String CheckboxGroup g new CheckboxGroup c 0 c 1 c 2 c 3 c 4 Panel p new Panel p for int i 0 i i b i new Checkbox a i g false b i b i .addItemL i stener new ItemL i stener public void itemStateChanged ItemEvent e _ . _ . for int j 0 j j if b j try c j catch Exception exception LaF not found f . . . . f. setVisible true . Bài 21 - JCheckbox JCheckBox tương tự Checkbox import j avax. swing. import j . import j . class Core public static void main String args JFrame frame new JFrame My frame JCheckbox checkbox new JCheckbox Documents