Định nghĩa : - Mệnh đề danh từ là mệnh đề được dùng giống như một danh từ. - Mệnh đề danh từ là mệnh đề làm công việc của một danh từ, nó nói về người tác động hay người tiếp nhận. Mệnh đề danh từ đóng vai trò như một danh từ, mệnh đề danh từ có thể làm chủ ngữ,hay tân ngữ của động từ hay tân ngữ của giới từ để trả lời những câu hỏi như "ai" "cái gì" | IDT Technology 1. Định nghĩa - Mệnh đề danh từ là mệnh đề được dùng giống như một danh từ. tive language. Tôi biết tiếng Latin - Mệnh đề danh từ là mệnh đề làm công việc của một danh từ nó nói về n động hay người tiếp nhận. Mệnh đề danh từ đóng vai trò như một danh từ mệnh đề danh từ có thể làm chủ ngữ hay tân ngữ của động từ hay tân ngữ của giới từ để trả lời ai cái gì . Hãy xem ví dụ sau noun - danh từ I know Latin. Tôi biết tiếng Latin noun clause - mệnh đề danh từ I know that Latin is no longer spoke không được dùng như ngôn ngữ mẹ c In the first example the noun Lati the second example the entire cl đầu danh từ Latin là tân toàn mệnh đề that Latin . 2. Chức năng à t g acts as the direct object of the verb know. In se that Latin . is the direct object. Ở ví dụ iếp của động từ know . Còn ở câu thứ hai ỵc tiếp của động từ know . ạn có g có thì mệnh đề danh từ hiể ôm na là danh từ làm nhiệm vụ gì trong câu nhiệm vụ đó. ex - The work is done danh từ work làm chủ từ . What is done is done mệnh đề danh từ what is done cũng làm chủ từ . t - I don t w the reason danh từ reason làm túc từ . why he came here mệnh đề danh từ why he came here cũng làm is my motherland danh từ motherland làm complement . 1 This is where I was born mệnh đề danh từ where I was born cũng làm complement . Biên tập viên Hoàng Thị Tâm Thành http . vn Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục I 2011 IDÍ Technology Noun clause used as an object - Mệnh đề làm tân ngữ He said something. Anh ây nói gì đó. What did he say ess Who is in the cafeteria S V O He said hat he was sick. Anh ây nói anh ây bị ốm - that he was sick là cụm danh từ Noun clause used as a subject - Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ Something is your business. S V Whatever you de is your business. Bât cứ điề làm là làm cho công việc của bạn. Someone is still in the cafeteria. S V Whoever ate my lunch is still in the cafeteria. The subordi clause. y tak ject or object position in a noun Nhữn hụ thuộc có thể làm chủ ngữ hay tân ngữ