Tham khảo tài liệu 'khai thác bài toán con lắc đơn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KHAI THÁC BÀI TOÁN CON LẮC ĐƠN sgk Vật lí lớp 12 Mục đích Dùng để ôn thi tốt nghiệp và đại học I . Tóm tắt lí thuyết cơ bản về con lắc đơn 1. Cấu tạo Con lắc đơn gồm một vật nặng kích thước nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một sợi dây dài l không giản khối lượng không đáng kể . 2 . Vị trí cân bằng Dây treo thẳng đứng 3 . Lực tác dụng __ Fhi P T - Fhl Có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tròn luôn luôn hướng về vị trí cân bằng làm cho quả nặng dao động quanh vị trí cân bằng . Fhl - mgs l - mgỏ cc 10o Dấu trừ vì ngược chiều li độ cung s hoặc li độ góc ỏ 4 . Phương trình dao động s So cos ot ọ ỏ ỏo cos ot ọ 5 . Tần số góc g 1 Li dộ cung Li độ góc g là gia tốc trọng trường . 6 . Chu kì dao động T 2 ĩĩg ũ 7 .Tần số dao động f 1 T JgTl 2n r r 8 . Năng lượng dao động gốc thế năng lúc vật ở vị trí thấp nhất W 4mũ 2So2 4mglO2 2 2 o mgl 1- cosỏo 9. Phương trình vận tốc quả nặng khối lượng m v s - ũ Sosin t ọ Hoặc ỏ - ũ ỏosin t ọ Chú ý ỏ nhỏ nên sinỏ tgỏ ỏ s l II . Dạng bài tâp thường găp Dang 1 Viết phương trình dao động và phương trình vận tốc của con lắc 1. viết phương trình dang tổng quát s So cos t ọ v s Dựa theo giả thiết bài toán đi tìm các đại lượng So ũ p Rồi thay vào phương trình tổng quát. ví dụ một con lắc đơn có chiều dài l 1 m một đầu dây cố định đầu kia có gắn quả cầu nhỏ dao động trên quỹ đạo 6 cm . Viết phương trình dao động và phương trình vận tốc của con lắc . Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lấy g lĩ2 m s2 giải ta có s So cos t ọ v - ũ Sosin t ọ ũ -ựg 1 n Rad s và So 6 2 3 cm Lúc t 0 s 0 v 0 0 cosp sin p o p -n 2 vậy s 3 cos nt - n 2 cm v - 9 4 sin nt - n 2 cm s Dang 2 phương trình dao động con lắc đơn đã biết tìm các đại lượng đặc trưng ví dụ con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ có phương trình ỏ 0 1 cosnt Rad a. xác định chu kì dao động b. Chiều dài l c. Tính thời gian để con lắc đi từ vị trí có toạ độ góc a 1 0 05 Rad đến vị trí ỏo lấy g n 2 m s2 . Giải a. Từ phương trình đã cho ũ n 2n T T 2 s b. T 2n y