Tài liệu tham khảo các biểu mẫu ban hành kèm theo nghị định số 96/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 về quy định xử phạt vi phạm hành chính về khám bệnh, chữa bệnh | Biểu mẫu ban hành kèm theo nghị định số 96 2011 NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 Mầu biên bản số 01 TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số BB-VPHC2 A3. BIÊN BẢN Vi phạm hành chính về khám bệnh chữa bệnh Hôm nay . ngày . tháng . năm. tại. Chúng tôi gồm 4 1 .Chức vụ . 2 .Chức vụ . Với sự chứng kiến của 5 1 .Nghề nghiệp . Địa chỉ thường trú . Giấy chứng minh nhân dân số .Ngày cấp . Nơi cấp . 2 .Nghề nghiệp . Địa chỉ thường trú . Biểu mẫu ban hành kèm theo nghị định số 96 2011 NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 Giấy chứng minh nhân dân số .Ngày cấp . Nơi cấp . Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính về 6. đối với Ông bà tổ chức 7. Nghề nghiệp lĩnh vực hoạt động . Địa chỉ . Giấy chứng minh nhân dân Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số . Cấp ngày . tại. Đã có các hành vi vi phạm hành chính như sau 8 Các hành vi trên đã vi phạm vào . Điều . Nghị định số. quy định về xử phạt vi phạm hành chính 9 Người bị thiệt hại tổ chức bị thiệt hại 10 Ông bà tổ chức . Địa chỉ . Giấy chứng minh nhân dân Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số . Cấp ngày .Nơi cấp . Ý kiến trình bày của người vi phạm hành chính đại diện tổ chức vi phạm hành chính . Biểu mẫu ban hành kèm theo nghị định số 96 2011 NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 Ý kiến trình bày của người làm chứng . Ý kiến trình bày của người đại diện tổ chức bị thiệt hại do vi phạm hành chính gây ra nếu có . Người có thẩm quyền đã yêu chỉ ngay hành vi vi phạm. Các biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính được áp dụng gồm Chúng tôi tạm giữ những tang vật phương tiện vi phạm hành chính và giấy tờ sau để chuyển về . để cấp có thẩm quyền giải quyết. STT Tên tang vật phương tiện giấy tờ bị tạm giữ Số lượng Chủng loại nhãn hiệu xuất xứ tình trạng 11 Ghi chú 12 Ngoài những tang vật phương tiện giấy tờ nêu trên chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác. Yêu phạm có mặt tại . giải quyết vụ vi phạm. Biên bản được