Tham khảo tài liệu 'tiếng đức dành cho người việt part 6', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 202 Chương 7 Truyèi hint vì Iruyến thanh Ích sehe meinen Hund. 1 ch schc eine Katze. Ich sehc meine Katzc. Ich gebe einem Kind das Buch. Ich gebe meinein Kind das Buch. Tôi thấy con cho cúa tôi. Tôi thấy một con mèo. Tôi thâ con mèo của tôi. Tôi cho thằnịi bé quyến xách này. Tor cho đứa bé con tôi quyến sách này. Như bạn có thổ thấy phần cuối của sờ hữu tỉnh lừ chẩng hạn nhưein và kein được xác định bởi giống và cách của danh từ đi theo sau nó. Hãy xem s f đồ sau đây và học về các tính từ sở hữu. Tính tở sờ hữu Số ít Sô nhiều ich - mein của lôi vvir unser của chúng tôi du dein của anh ihr euer của các anh cr - sein của anh ấy sic ihr của họ sie ihr của cô ấy es sein ciía nó Sic Ihr của anh ỉịch sự sô ít số nhiều ị ủbung A Hay điền vào chỗ trống từ tương đương tiếng Đức của các lính lừ sở hữu trong tiếng Việt được cho bên cạnh. BEISPIEL Geben Sie mir bittc Ihre Zcitung. của anh Xin anh đưa ỊỊÍùm cho tôi tờ báo cứa anh 1. Ích mõchte sprechen. 2. Herr Braun . 3. Wir lange nichi gesehen. 4. Frau Meyer nicht finden. của anh sô ít của anh ây của chúng lôi của cô ấv Chương 7. Truyêa tab vì tPByẽn thanh 5 Erich wollteFcrnscher anschaltcn. 203 6. Ich langweihg 7. Ich gut vcrslchcn. 8. Ich jcden Tag. cú a lôi cúa anh i sốnhicu I của các anh của ho ũbung B Bạn đang Lìm kiếm mộí túc lừ và bạn nêu câu hỏi ai có nó. BEISPIEL radio của anh ây - đồng hồ của Lôi Wcr hal sein Radio Ai có Ra io Wer hal meine Uhr Ai có cái đồng h 1. chìa khóa của chúng tôi cây dù cúa lôi . 3. cái cặp của anh ây . 4. xc hơi của họ . 5. vé xem hái của cô ây . 6. quyển sách của bạn . 7. CD của bạn . 2. Các từ der Tiếng Đức cũng có một nhóm các LỪ der hoặc dieser vốn Lhay đổi phần cuối của chúng giống hệt nhưdcr die và das. Một ví dụ là dieser đây là . Phần cuối của các Lừ này xem phần ở bên dưới phụ Lhuộc vào giống số VÍT cách của danh từ mà nó đề cập. dcr Tisch - cải bàn das Kind Đứa trẻ dieser .