Tham khảo tài liệu 'tiếng nhật dành cho người mới bắt đầu tập 1 part 9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Asa kigaetfikaca shokuji o shimasu. Buổi sáng sau khi thay quẩn áo thì tôi ăn sáng. -Wi M x-0 Ị ae ỉfcv To Watashi wa mai asa ha o migaitekara kao o araimasu. Mẽi sáng sau khi đánh răng thì tôi rửa mặt. - èảoA ế5 èềli ftisr Hoka no kaisha no hito to au toki wa denwa dêyakusoku o shitekara. aimasu. Khi gặp người của công ty khác sau khi hẹn bằng điện thọợỉ rồi sẽ gặp. AHT 30fl e VM oXfrC . Diipotto no naka ni koocha no ha to oyu o irete sanjuubyou guraỉ mattekara. kappu ni ỉrete kudasai. Sau khi cho lá trà và nưđc sâỉ vào ẩm trà đợỉ khoảng 30 giây thì hãy rót vào tách. AHfcỉỉ9au V 0 Kappu o atatametekara. suupu o irete hoo ga ii desu. Tốt hơn nên sau khi làm cho tách ấm lên rồi cho súp vào. 347 Zenin kaigishitsu ni atsumattekara. buchoo o yonda hoo ga ii desu. Tốt hơn nên sau khi toàn thể nhân viên tập trung thì hãy gọi trường ban. 4- Cách dùng danh từ ầ Ằ mae Để trình bày một sự việc hoặc hành động trước khi làm một việc gì đó. Được kết hợp với dộng từ ở nguyên mẫu. Có nghĩa là Trưởc khi . Động từ nguyên mẫu ẳ Ầ- mae Trưởc khi. Thí dụ Watashi ga nikagetsu maeni Nihon e kimashita. Nihon e kuru maeni. kuni de sankagetsu Nihongo 0 benkyoo shimashita. Tôi đã đến Nhật 2 tháng trước. Tôi đã học tiếng Nhật 3 tháng ỏ trong nước trước khi đến Nhật. ẴầLto Watashi wa Nihon e kuru maeni. terebi de yoku Nihon no bangumi o mimashita. Tôi đã thường xem chương trình Nhật bản trên ti-vi trước khi đến Nhật. 348 Sumisusan wa taberu maeni. itsumo oinori o shimasu. Anh Sumìsu bao giờ cũng cầu nguyện trước khi ăn. Kuni e kaeru maeni. moo ichido sensei ni aitai desu. Tôi muốn gặp thầy một lần nữa trước khi về nước. Itsumo gohan 0 taberu maeni. te 0 araimasu. Tôi bao giờ cũng rửa tay trước khi ăn cơm. Neru maeni. ha o migakimasu. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ. Kaisha e iku maeni uchi de asagohan o tabemasu. Ăn sáng ở nhà trước khi đì đến công ty. 5- Cách dùng tiếp tục từ E H bisorekara Sử dụng trong trường hợp nói một cách thứ tự những sự việc nhớ trong đầu. Có nghĩa là Sau đó . Thường .