Tham khảo tài liệu 'tự học tiếng pháp tập 2 part 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Article indéíini des cho biết những đơn vị cúa danh từ đó chưa được rõ tông tích nơi chốn hoậc chưa được nói tới bao giờ. - Si vous alliez à la librairìe achetez moi un livre de frangais. Nếu bạn đi hiệu sách hãy mua cho tôi quyển sách tiếng Pháp un là article indéíĩni . - J ai un crayon en couleur rouge. Tôi có một cây bút chì màu đỏ un là adjectif numeral . - Ce carton contient des livres de fr aft ga is. Cái thùng giấy này đựng những quyển sách tiếng Pháp des là article indéíĩni . 2. Article defini mạo từ xác định Le La Les. - Le bureau Cái bàn - Le travail Việc làm - Le sentiment Tình cảm Le đứng trước một danh từ giống đực số ít - La voiture Chiếc xe du lịch - La region Miền - La chance Cơ hội La dứng trước một danh từ giống cái sô ít. - Les bureaux - Les voitures - Les travaux - Les regions - Les sentiments - Les chances Les thay cho le hoặc la đứng trước một danh từ số nhiều. 64 Tât cà những danh từ đứng sau le la les đều dã dược biết rò tông tích nơi chốn hoặc đã được nói tới rồi Le livre sur la table est à Mademoiselle Hà Quyền sách trên bàn là cùa cô Hà. Quyển sách cưa cô Hà cái bàn trên đó có quyển sách hẳn nhiên là có một quyến sách và một cái bàn nhưng cả hai vật dã được xác dịnh nên phải dùng le và la . Les livres de francais dans ce carton sont envoỵés de Paris. Những quyển sách tiêng Pháp trong cái thùng này dược gới từ Paris đến . Trường hợp 1 nó là ỉe hoặc la đứng trước một danh từ có đứng dầu ví dụ như ami étudiant adresse oncle incidence I ami letudiant I adresse 1 oncle 1 incidence hoặc một danh từ khởi sự bằng chữ h rồi một nguyên âm tiếp theo mà h khóng phát âm thường được gọi là h câm như homnie habitat homonyme. humour. 1 homme 1 habitat. 1 homonyme 1 humour . 3. Article partitif Mạo từ chỉ từng phần Du thu lại của de le de la và des thu ỉại cùa de les . - Est-ce que je peux VOLIS servir du poulet rô ti Tôi có thể dọn lên cho ông món gà rô ti không du ử đây là art. déí. de le. Tôi dọn lên một phần nào đó và ông cũng chỉ có thể ăn