Tham khảo tài liệu 'văn phạm tiếng đức part 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Vi du Aktiv Man arbeitet Sonntags nicht. .Vgườí tư không lùm việc vùo ngày chủ nhợt. Passiv Es wird sonntags nicht gearbeừet. Sonntags wird nicht gearbeitet. Aktiv Man half den Verungliỉckten erst nach zwei Tagen. Mãi hai ngàỵ sưu người ta mới giúp những người gặp nạn. Passiv Es wurde den Verungliickterí erst nach zwei Tagen gehidfen Mãi hai ngày sưu những người bị nạn mài dược giúp đdj b. Khi có một thành phần khác của câu đứng vào vị trí I thì es sẽ biến mat khỏi câu thụ động. Cách dùng này tôi hơn xét về mặt phong cách hành văn. Câu thụ động không có chủ từ luôn luôn ở số ít. Kể cả khi thành phần khác là số nhiều đứng vào thay chỗ của es Ví du Den Verunglũckten wurde erst nach zwei Tagen geholfen. Erst nach zwei Tagen wttrde den Veningluckten geholfen. Mãi sau hai ngày người người bị nụn mới dược cứu giúp. 5. Câu thụ động không có chủ từ Câu phụ Ở thể bị động trong mệnh đề phụ đại từ nhân xưng es luôn luôn biến mất bởi vì các liên từ - Konjunktionen - well ưls vrenn dass . đã chiếm vị trí đầu tiên của mệnh đề phụ. Ví du Aktiv Ich empfehle es dir punktlich zu kommen. Tâi khuyên anh nên đến đứng giờ. 191 Passiv Dir wird es empfohlen pijnktlich ZU kommen. Anh được khuyên nên đến đúng giờ. Passív Ịch war ratios als mir der Arzt von einer impfung abriet Tâ i bối rối khi bác sĩ khuyên tôi đừng tiêm chủng. III. THỂ THU ĐÔNG VỚI ĐÔNG TỪ TÌNH THÁI 1. Quy luật sử dụng a. Ngay trong câu thụ động các quy luật chung với cách sử dụng động từ tình thái cũng có giá trị. b. Dạng nguyên mẫu thể chủ động ỉnỷĩnitiv Aktiv khi sang câu thụ động sẽ biến thành nguyên mẫu thể thụ động Infinitiv Passiv có dạng Quá khứ phân từ werden Infinitiv Aktiv operieren ankỉagen zerstoren Infinitiv Passiv operiert werden angeklagt werden zerstfirt werden Mẩu câu thụ động có động từ tình thái trong cầu chính Prasens Aktiv Man muss den Verletzten sofort operieren. Prateritum Passiv Aktiv Người ta phủi phẫu thuật người bị thương ngay lập tức. Der Verletzte muss sofort operiert werden. Người bị thương .