Văn phạm tiếng Đức part 7

Tham khảo tài liệu 'văn phạm tiếng đức part 7', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Er ist ihr gegenuber besonders hoflich. Đối với bà ấy nó rất lễ phép. 17. gemãB căn cứ theo dựa theo Dùng với Cách 3 D Ví du Die Maschine wurde gemafi den Anweisungen zusammengesetzt. Máy được lắp ráp dựa theo các ban hưâng dẫn. 18. haber vì bởi vì theo ý Dùng với Cách 2 G a. halber thường di cùng với danh từ. Ví du Der Vollstándigkeit halber stehen in dem Worterbuch auch veraltete Worter. Vì sự đầy đủ mà trong tự diên còn có một sô từ cũ. b. halber thường đi với danh từ và trở thành tiếp vĩ ngừ cho trạng từ như umstăndehalber do hoàn cảnh krankheitshalber do bệnh tật sichherheitshalber vì lý do an toàn . c. halber có thể ghép với đại từ chỉ người. Ví du nieinethalben theo ý tôi deinethalben theo anh 19. hinter phía sau ở phía sau Dùng với Cách 3 Cách 4 D A a. Nói đến vị trí địa diểm Dùng với Cách 3 với nghĩa là đối tượng đang ở phía sau một vật khác. 285 Hinter dem Haus befindet sich eine Garage. Phía sau căn nhà có một ga ra. phía sau. Dùng với Cách 4 với nghĩa hoạt động chuyển động về Vi du Sie haben die Garage hinter das Haus gebaut. Họ đã xây một cúi gara phía sau căn nhủ. b. Nghĩa mở rộng dùng với Cách 3 sau một số động từ như bringen kommen stehen sich stellen treten. Ví du Er wusste dass seine Freunde hinter ihm stehen wiirden. Anh ấy biết là bạn bè luân ủng hộ anh. 20. in ưong ở ưong Ưong khoảng thời gian Dùng với Cách 3 Cách 4 D A a. Chỉ nơi chốn địa điểm vị trí Dùng với Cách 3 để chỉ đối tượng đang ở trong hoặc chuyển động trong một phạm vi. Die Kinder si nd in der Schule. Bọn trẻ đang ở trong trường học. Das Buch liegt im Schrank. Cuốn sách ở trong tủ. 286 Dùng với Cách 4 để chỉ đối tượng đang di chuyển từ bên ngoài vào ưong một phạm vi. Ví du Die Kinder gehen in die Schute. Bọn trẻ đi đến trường học. Sie legt das Buch in den Schrank. Nàng đặt cuốn sách vào tủ. b. Chỉ thời gian dùng với Cách 3 Nói đến một khoảng thời gian nhâ t định dể thực hiện một hoạt động hoặc để cho một quá trình diễn ra hoàn toàn. Ví du Wir hatten die Arbeit in ĩyvei Tugen .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    83    1    30-06-2024
170    251    5    30-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.