Pháp lệnh của ủy ban thường vụ quốc hội về thú y quy định về phòng bệnh, chữa bệnh cho động vật, chống dịch bệnh động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; hành nghề thú y. | PHÁP LỆNH CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 18 2004 PL-UBTVQH11 NGÀY 29 THANG 4 NĂM 2004 VỀ THÚ Y Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X kỳ họp thứ 10 Căn cứ vào Nghị quyết số 21 2003 QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ 4 về Chương trình xây dựng luật pháp lệnh năm 2004 Pháp lệnh này quy định về thú y. CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Pháp lệnh này quy định về phòng bệnh chữa bệnh cho động vật chống dịch bệnh động vật kiểm dịch động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y quản lý thuốc thú y chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất dùng trong thú y hành nghề thú y. Điều 2. Đối tượng áp dụng Pháp lệnh này áp dụng đối với tổ chức cá nhân Việt Nam tổ chức cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thú y trên lãnh thổ Việt Nam. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với quy định của Pháp lệnh này thì áp dụng điều ước quốc tế đó. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Pháp lệnh này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Động vật là các loài thú cầm bò sát ong tằm và các loài côn trùng khác động vật lưỡng cư cá giáp xác nhuyễn thể động vật có vú sống dưới nước và các loài động vật thủy sinh khác. 2. Sản phẩm động vật là thịt trứng sữa mật ong sáp ong sữa ong chúa tinh dịch phôi động vật huyết nội tạng da lông xương sừng ngà móng các sản phẩm khác có nguồn gốc từ động vật. 3. Sơ chế động vật sản phẩm động vật là công việc sau đánh bắt giết mổ bao gồm pha lóc làm khô đông lạnh đóng gói động vật sản phẩm động vật. 4. Hoạt động thú y là công tác quản lý nhà nước về thú y và các hoạt động phòng bệnh chữa bệnh cho động vật chống dịch bệnh động vật kiểm dịch động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ động vật kiểm tra vệ sinh thú y quản lý thuốc thú y chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất dùng trong thú y .