Dược liệu chữa bệnh phụ nữ

Tác dụng: như ích mẫu thảo, ngoài ra còn có tác dụng sáng mắt, bổ thận - Dùng chữa: như ích mẫu thảo, ngoài ra chữa thiên đầu thống | Bài 16 DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ NỮ Trường trung cấp y tế Bắc Ninh MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bÇy ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu ch÷a bÖnh cho phô n÷. Tr×nh bÇy ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu ch÷a bÖnh cho phô n÷. Tr×nh bÇy ®ù¬c mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh cho phô n÷. Các vị thuốc cần nắm được Ích mẫu Cỏ gấu Ngải cứu Bạch đồng nữ Hồng hoa (hoa) Gai Hạ khô thảo ÍCH MẪU Tên khác: Sung úy, Ích minh Tên khoa học: Leonurus japonicus Họ hoa môi: Lamiaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố Thân thảo, sống hàng năm, cao 0,5-1m. Thân vuông xốp có nhiều rãnh dọc Lá mọc đối, chéo chữ thập, lá gốc của cây non hình thận, gốc lá hình tim có cuống dài, phiến lá răng cưa tròn, chia 3 thùy Hoa tự xim co, mọt vòng ở kẽ lá, màu hồng hoặc tím hồng Quả bế ba cạnh, màu nâu xám, bóng, trong chứa 1 hạt . Phân bố: cây mọc hoang và trồng nhiêu nơi ở nước ta 1. Đặc điểm thực vật 2. Bộ phận dùng, thu hái Bộ phận dùng: Toàn cây (Ích mẫu thảo) Quả (sung uý tử) Thu hái: Ích mẫu thảo: thu hái khi cây chớm ra hoa, bỏ gốc rễ, phơi khô Sung úy tử: thu hái vào mùa thu, khi quả già. Cắt toàn cây mang quả, phơi khô, đập lấy hạt, loại bỏ tạp chất 3. Thành phần hóa học Ích mẫu thảo: Flavonoid (rutin), glycosid-steroid, alcaloid, tanin Sung úy tử: Leonurin 4. Công dụng, cách dùng Ích mẫu thảo: Tác dụng: điều hòa kinh nguyệt, lưu thông khí huyết, lợi tiểu Dùng chữa: kinh nguyệt không đều, bế kinh, đau bụng kinh, rong kinh, tụ huyết sau đẻ. Sung úy tử: Tác dụng: như ích mẫu thảo, ngoài ra còn có tác dụng sáng mắt, bổ thận Dùng chữa: như ích mẫu thảo, ngoài ra chữa thiên đầu thống Cách dùng: Ích mẫu thảo: 8-16g/ngày, dạng thuốc sắc, cao lỏng Sung úy tử: 5-10g/ngày, dạng thuốc sắc Cao ích mẫu: chai 250ml, chữa kinh nguyệt không đều, ngày uống 2 lần, mỗi lần 30ml Lưu ý: Phụ nữ có thai dùng thận trọng CỎ GẤU Tên khác: Hương phụ Tên khoa học: Cyperus rotundus Họ cói: Cyperaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố Cây thảo sống lâu năm, cao 20-40cm. . | Bài 16 DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ NỮ Trường trung cấp y tế Bắc Ninh MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bÇy ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu ch÷a bÖnh cho phô n÷. Tr×nh bÇy ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu ch÷a bÖnh cho phô n÷. Tr×nh bÇy ®ù¬c mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh cho phô n÷. Các vị thuốc cần nắm được Ích mẫu Cỏ gấu Ngải cứu Bạch đồng nữ Hồng hoa (hoa) Gai Hạ khô thảo ÍCH MẪU Tên khác: Sung úy, Ích minh Tên khoa học: Leonurus japonicus Họ hoa môi: Lamiaceae 1. Đặc điểm thực vật, phân bố Thân thảo, sống hàng năm, cao 0,5-1m. Thân vuông xốp có nhiều rãnh dọc Lá mọc đối, chéo chữ thập, lá gốc của cây non hình thận, gốc lá hình tim có cuống dài, phiến lá răng cưa tròn, chia 3 thùy Hoa tự xim co, mọt vòng ở kẽ lá, màu hồng hoặc tím hồng Quả bế ba cạnh, màu nâu xám, bóng, trong chứa 1 hạt . Phân bố: cây mọc hoang và trồng nhiêu nơi ở nước ta 1. Đặc điểm thực vật 2. Bộ phận dùng, thu hái Bộ phận dùng: Toàn cây (Ích mẫu thảo) .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.