Dược liệu có tác dụng lợi tiểu

Lá hình thìa, có cuống dài, mọc thành hình hoa thị ở gốc, mép lá nguyên hoặc khía răng cưa thưa, gân lá hình cung. Người hành nghề trong ngành dược được gọi là dược sĩ. Ngành dược có liên hệ trực tiếp và mật thiết nhất đối với ngành y (cụm từ Y-dược thường được đi liền với nhau). | DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG LỢI TIỂU Trường trung cấp y tế Bắc Ninh BÀI 17 MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bày ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu cã t¸c dông lîi tiÓu Tr×nh bày ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu cã t¸c dông lîi tiÓu Tr×nh bày ®­îc mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh phï thòng, ®¸i buèt NỘI DUNG BÀI HỌC CÁC DƯỢC LIỆU Cây mã đề Cây trạch tả Nấm rễ thông Rễ cỏ tranh Râu ngô Tỳ giải Thông thảo Mộc thông CÂY Mà ĐỀ Tên khác: Bông mã đề - Cây vó ngựa – Xa tiền Tên khoa học: Plantago major Họ mã đề: Plantaginaceae 1. Đặc điểm thực vật, Phân bố 1. Đặc điểm thực vật – phân bố . Đặc điểm thực vật Thân thảo, sống lâu năm, thân rất ngắn. Lá hình thìa, có cuống dài, mọc thành hình hoa thị ở gốc, mép lá nguyên hoặc khía răng cưa thưa, gân lá hình cung. Hoa mọc thành bông ở kẽ lá, cuống hoa dài. Quả hộp chưa nhiều hạt hình đa giác, màu nâu bóng . Phân bố: mọc hoang và trồng ở nhiều nơi 2. Bộ phận dùng Toàn cây (trừ gốc rễ) Hạt (xa tiền tử) 3. Thành phần hóa học Lá: Flavonoid là baicalein, scutellarein Lacton: liliolid, chất nhày, carotenoid Các vitamin C, K Tanin, acid oleanolic Xa tiền tử: chất nhầy có plantasan; các acid hữu cơ, dầu béo. Cây mã đề: glycosid: aucubin Men và emulsin 4. Công dụng, cách dùng . Công dụng Tác dụng lợi tiểu, tăng thải trừ Ure, acid uric, muối, giãn phế quản, kháng khuẩn, kháng viêm. Dùng chữa: Bí tiểu tiện, phù thũng, tiểu tiện ra máu, viêm thận, viêm bàng quang, viêm phế quản, phế nhiệt, ho lâu ngày, đau mắt đỏ, lỵ. Dùng ngoài chữa mụn nhọt sưng tấy . Cách dùng lá: dùng 15-20g/ngày, dạng thuốc sắc Sa tiền tử: 10-15g/ngày Dùng ngoài: Lấy lá, thân tươi, rửa sạch, giã nát, đắp lên chỗ đau. TRẠCH TẢ Tên khác: Mã đề nước Tên khoa học: Alisma plantago-aquatica Họ trạch tả: Alismataceae 1. Đặc điểm thực vật 1. Đặc điểm thực vật – phân bố . Đặc điểm thực vật Thân thảo, cao 0,6-1m, thân rễ hình cầu, hình trứng hay con quay, màu trắng. Lá mọc thành cụm ở gốc, cuống lá dài, có bẹ ôm . | DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG LỢI TIỂU Trường trung cấp y tế Bắc Ninh BÀI 17 MỤC TIÊU BÀI HỌC Tr×nh bày ®­îc ®Æc ®iÓm thùc vËt, ph©n bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ biÕn cña d­îc liÖu cã t¸c dông lîi tiÓu Tr×nh bày ®­îc thµnh phÇn ho¸ häc, c«ng dông, c¸ch dïng cña d­îc liÖu cã t¸c dông lîi tiÓu Tr×nh bày ®­îc mét sè bµi thuèc ch÷a bÖnh phï thòng, ®¸i buèt NỘI DUNG BÀI HỌC CÁC DƯỢC LIỆU Cây mã đề Cây trạch tả Nấm rễ thông Rễ cỏ tranh Râu ngô Tỳ giải Thông thảo Mộc thông CÂY Mà ĐỀ Tên khác: Bông mã đề - Cây vó ngựa – Xa tiền Tên khoa học: Plantago major Họ mã đề: Plantaginaceae 1. Đặc điểm thực vật, Phân bố 1. Đặc điểm thực vật – phân bố . Đặc điểm thực vật Thân thảo, sống lâu năm, thân rất ngắn. Lá hình thìa, có cuống dài, mọc thành hình hoa thị ở gốc, mép lá nguyên hoặc khía răng cưa thưa, gân lá hình cung. Hoa mọc thành bông ở kẽ lá, cuống hoa dài. Quả hộp chưa nhiều hạt hình đa giác, màu nâu bóng . Phân bố: mọc hoang và trồng ở nhiều nơi 2. Bộ phận dùng Toàn cây (trừ gốc rễ) Hạt (xa .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
150    67    2    18-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.