Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này. Không được sao chép bài của người khác. Nếu sao chép phần nào, hoặc chọn nhiều phương án trả lời trong một câu hỏi thì xem như phần bài đó bị loại bỏ. Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi chọn bằng cách khoanh tròn vào một trong các phương án: a, b, c, v. v . . . hoặc đánh dấu vào ngay trước một phương án đúng. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA ĐIỆN TỦ - VIỄN THÕNG BỘ MÔN ĐIỆN TỦ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ 2 PHẦN TRẢ LÒI VÀ BÀI GlÀl CỦA SINH VIÊN I Họ và tên sinh viên Nhóm hp Lóp DÀ NANG 2009. 78 Lưu ý Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này. Không được sao chép bài của người khác. Nếu sao chép phần nào hoặc chọn nhiều phương án trả lời trong một câu hỏi thì xem như phần bài đó bị loại bỏ. Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi chọn bằng cách khoanh tròn vào một trong các phương án a b c v. v . . . hoặc đánh dấu s vào ngay trước một phương án đúng nhất và giải thích ngắn gọn vào phần trống bên cạnh hoặc phía dưới mỗi câu hỏi. Đối với các bài tập hãy ghi lời giải vào ngay phần để trống tương ứng ở mỗi bài tập. Tài liệu tham khảo - Bài giảng Cấu kiện điện tử. 2001 Dư Quang Bình . - Fundamentals of Linear Electronics Integrated and Dicrete. 1998. James Cox . - Địa chỉ liên hệ khi cần Thầy Dư Quang Bình 0905894666 s 05113894666 hoặc e-mail binhduquang@ Thời hạn hoàn thành và nộp bài tập . tại bm Điện tử khoa Điện tử-Viễn thông Trường Đại học Bách Khoa Đà Nắng - 54 Nguyễn Lương Bằng Quận Liên Chiểu Tp Đà Nắng. Không chấp nhận sự chậm trễ . 79 I. Câu hỏi phần BJT. . Giới thiệu về BJT. 1. Ba điện cực của BJT là gì a. phát emitter gốc base góp collector . c. nguồn source cổng gate máng drain . b. T1 T2 T3. d. emitter gate collector. 2. Mũi tên trong ký hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào a. dạng P b. dạng N c. dạng base d. dạng PN 3. Các BJT được phân loại thành . . . . a. các dụng cụ PPN và PIN. b. NPN và PNP. c. các dụng cụ NNP và PPN. d. dạng N và dạng P. 4. Ký hiệu mạch của transistor PNP là . . . . d. e. . Cấu tạo của BJT. 5. Có bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT a. 0. b 1. c. 2. d. 3. e. 4. 6. Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP a. dạng P. b. dạng N c. dạng base. d. dạng PN. 7. So với vùng collector và emitter vùng base của BJT là. . . . a. rất dày. .