Tham khảo tài liệu 'cẩm nang tiếng anh dành cho người dự hội nghị quốc tế part 2', ngoại ngữ, anh văn giao tiếp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 11. Round-table Hội nghị bàn tròn international round-table hội nghị bàn tròn quốc tế round-table discussion tháo luân bàn tròn 12. Seminar workshop Hội thảo chuyên đề xẻ-mi-na tập huấn annual seminar xc-mi-na thường niên national regional international seminar xe-mi-na quốc gia vùng khu vực quốc tê educational scientific xê-mi-na VC nghiên cứu research seminar giáo dục khoa học training workshop tập huấn đào tạo mini-workshop tập huấn mi-ni 13. Session Phiên họp buổi họp khoá họp kỳ họp annual session phiên họp hàng năm general session phiên họp chung joint plenary phiên họp toàn the chung scientific session phiên họp khoa học 14. Symposium Toạ dàm hội nghị chuyên đé annual symposium hội nghị chuyên đề thường niên information symposium hội nghị chuyên dề thông tin national international symposium hội nghị chuyên đề quốc gia quốc tế scientific symposium hội nghị chuyên đe khoa học 14 tutorial symposium written symposium intersections symposium micro-symposium mini-symposium symposium - cum - workshop hội nghị chuyên đế giảng dạy toạ đàm chuyên đề trên mặt báo chí hội nghị chuyên đề liên ngành hội nghị chuyên để vĩ mó hội nghị chuyên để nhỏ mi-ni hội nghị chuyên đề liền VỚI tập huấn B. Organizers participants guests Ngưòi tổ chức người tham dự khách mồi accompanier accompanying member or person người đồng hành thành viên đi kèm applicant người nộp đơn xin tham dự attendee người tham dự chairman chairperson chủ tịch co-chairman đồng chủ tịch committee chairman chủ tịch úy ban conference chairman chủ tịch hội thảo hội nghị discussion chairman chủ tịch cuộc thảo luận discussion leader người điều khiển cuộc thào luận general chairman chủ tịch chung honorary chairman chủ tịch danh dự temporary chairman chủ tịch lâm thời session chairman chủ tịch khóa họp phiên họp 15 vice-chairman phó chủ tịch to act as chairman làm chủ tịch to elect a chairman bầu chủ tịch to nominate a chairman de cứ chu tịch committee úy ban. ban ad hoc committee ủy ban dặc biệt lập ra trong lình hình