Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu. - Khi xuất công cụ dụng cụ có giá trị nhỏ cho bộ phận bán hàng hay bộ phận quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 64 1 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - | Có TK 157 - Hàng gửi đi bán. - Khi xuất kho bán sản phẩm theo phương pháp giao trực tiếp ghi 1 Nợ TK 111 - Tiền mặt Nợ TK 112 - Tiền gởi ngân hàng Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 2 Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩm. - Khi xuất vật liệu phục vụ cho bộ phận bán hàng hay bộ phận quản lý doanh nghiệp ghi Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 152 - Nguyên liệu vật liệu. - Khi xuất công cụ dụng cụ có giá trị nhỏ cho bộ phận bán hàng hay bộ phận quản lý doanh nghiệp ghi Nợ TK 64 1 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 153 - Công cụ dụng cụ. - Khi phân bổ chi phí trả trước cho bộ phận bán hàng bộ phận quản lý doanh nghiệp ghi Nợ TK 64 1 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 142 - Chi phí trả trước. - Đối với các khoản thuế phải nộp được tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp như thuế môn bài thuế nhà đất thì khi xác định số phải nộp cho từng kỳ kế toán ghi 150 Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước. - Chi phí điện nước điện thoại. phải trả phát sinh trong kỳ ở bộ phận bán hàng bộ phận quản lý doanh nghiệp ghi Nợ TK 64 1 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 331 - Phải trả người bán. - Khi trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định ở bộ phận bán hàng bộ phận quản lý doanh nghiệp ghi Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 335 - Chi phí phải trả. - Khi xác định số thuế phải nộp cho nhà nước tính trên doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ ghi Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước. - Khi giảm giá hàng bán cho khách hàng hàng đã bán ghi Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán Có TK 111 112 131. - Khi hàng đã bán bị trả lại ghi. 1 Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có TK 111 112 131 2 Nợ TK 155 - Thành phẩm Có TK 632 - Giá vốn hàng bán. - .