Tham khảo tài liệu 'đồ án môn học chi tiết máy part 3', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 23Ồ152 F . - F 1250 N - Lực dọc trục F p F Fit tga . sinSj Với ot 20 5 13 64 Flt 1250. tg20 . sinl 3 64 107 8 N - Lực hướng kính Frl Frl Ftj. tga . cosSj 1250 . tg20 . COS13 64 442 12 N Tính phản lực tại các gổi B và C Giả sử chiều cùa phản lục tại gổi B và c theo phương X và y như hình vẽ có kết quả - Phản lực theo phương trục y Cy 1 Fp1 1 3 0 442 m2 3 - 2639 744 99 N 2 Rfiy l Cy Frj 0 RBy Frl - Rcy 372 564 - 744 99 -372 426 N Vậy RBy có chiều ngược lại vói giả thiết. - Phản lực theo phương trục x Rcx .1 1 - Frl ltJ 0 J13 _ 923 n . Rp. -T-12- -----11 -- - 2212 9 N z 70 J -Bx Fri 0 R-Ek Frí - Rcx 1250 - 2212 9 -962 9 N Vậy có chiều ngược lại với giả thiết. - Khỉ dời lạc Fal về tâm trục ta đirợc mô men xoắn Mu NL Fal. - 10728 - 2639 Nmm Hi F y- 123 . Nmm Mgy . 1H - . 7 - 26069 8 Nmm . ltl -962 --67403 Nmm 62 Bình 43. Biểu đồ nội lực và bản vẽ phác trục ỉ b Tính dường tính trục Vứi d 25 vật liêu là thép 45 có 0 600. Theo bảng 43 57 58 59 có kết quả ứng suất cho phép ơ 63 MPa. Đường kính tại các mặt cắt được tính theo công thức 4-2 . I a ĩ J. yo i ơ Trong đó M J- mô mentuơng đoơngtrôn các mflt cít. Được tính theo công thúc Mư 0 75 Xét măt cắt trục tại điểm A diổm lắp khớp nếi từ biểu đồ mô men ta ttóy 63 Mx 0 My 0 Mz 30752 Nmm M ựo2 02 0 26632 Nmm _ . 26632 thay vào có kết quả y Q Ị -16 16 mm - Tại chố lắp khớp nối có đường kính trục bằng 0 8 đường kính trục động cơ với dđc 32 mm dA 0 25 6 Lấy dA 25 mm . - Xét tại điểm B điểm lắp ổ lân .Dễ thấy Àí Af j dB 16 16 mm - Xét mặt cắt tại điểm c điểm lắp ổ lăn 67403 Nmm M 26069 9 Nmm M 30750 Nmm M ạ 674032 26069 92 0 77019 28 Nmm Thay vào ta được 77019 28 d ỉ 23 mm V 0 1 - Xét mặt cắt tại D diểm lắp bánh răng Mx 0 My 263922 3075022 . 0 75 26760 7 Nmm Thay vào ta được c 16 195 16 195. - 16 84 mm 26760 7 d - ỈÌ 16 195 mm V 0 ự J Do tại vị trí D có lắp rãnh then nên đường kính trục lấy tăng lên 4 4 ì . 100 ---J Từ yêu cầu về độ bền lắp ghép dê tháo lắp và .