Tiết 6: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (TIẾT 1)

Hiểu được tích của vectơ với một số (tích của một số với một vectơ). - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng. - Biết định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. | Tiết 6 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ TIẾT 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được tích của vectơ với một số tích của một số với một vectơ . - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương để ba điểm thẳng hàng. - Biết định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2. Kỹ năng - Xác định được vectơ b ka khi cho trước số k và vectơ a. - Biết diễn đạt được bằng vectơ ba điểm thẳng hàng trung điểm của đoạn thẳng trọng tâm của tam giác hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học. 3. Tư duy - Quy lạ về quen từ đơn giản đến phức tạp. 4. Thái độ - Tích cực thảo luận theo nhóm tập trung chú ý nhận công việc. II. CHUẨN BỊ HS - Đồ dùng học tập - Bài cũ. GV - Giáo án đồ dùng dạy học - Phiếu học tập. III. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp giải quyết các vấn đề thông qua các hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Tiết thứ 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng HĐ 1 Định nghĩa tích của vectơ a với số k. HĐTP 1 Tiếp cận kiến thức. Cho a 0. Xác định độ dài và hướng của vectơ tổng a a -a -a a a 2a tích của a với số 2 -a -a 2 a tích của a với số -2 . HĐTP 2 Định nghĩa Tổng quát tích của a với số k G k 0 HĐTP 3 Củng cố định nghĩa Cho G là trọng tâm A ABC D E lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tìm mối liên hệ giữa các cặp vectơ sau AC và DE AG và ÃẼ EG và CB GE và ÃẼ. HĐ 2 Tính chất của phép nhân vectơ với một số. Cho a b c e . Nêu các phép toán trên các số thực Thừa nhận các tính chất của phép nhân vectơ với một số như là phép nhân các số. Áp dụng Tìm vectơ - Nghe và nhận câu hỏi. - Làm việc theo nhóm - Báo cáo kết quả - Nhận xét về hướng và độ dài của a a với a hướng và độ dài của -a -a với a . - HS nêu định nghĩa tích của a với số k e k 0 - Vẽ hình minh hoạ - Nêu mối liên hệ. a b c ab ac a bc ab c a -1 .a - a. - Nhắc lại vectơ đối của a Kí hiệu - Tìm ra vectơ đối của các vectơ đã cho. IA IB 0 GA GB GC 0 1. Định nghĩa Sgk Định nghĩa Sgk Qui ước 0 a 0 ko 0. Các .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.