Tham khảo tài liệu 'chế độ cắt gia công cơ khí part 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tổng công suất của cả bổn mũi khoan là 4 kW so với công suất máy là 6 kVV thỏa mãn điều kiện an toàn. 6. Xác định số vòng quay của trục chính và lượng chạy dao của đầu khoan Biết n S Lh n . Chủ đửng đkh máy Quãng đường đi được của 1 điểm trên đầu khoan bằng quãng đường của 1 điểm trên lưỡi cắt chính của mũi khoan Srtkh . ri h - Sria .ri 0 420 dao đao T Chọn số vòng quay của trục chính theo thuyết minh máy là 400 v ph Sdãukhoan n Sda 400 1 5 mm v0ng rlt. chính Theo thuyết minh máy chọn lượng chạy dao là 0 96 Do đó lượng chạy dao thực tế của dụng cụ là c _ ntc 51 dk _ 96 _ c _ Sthục mm vòng ridaô 610 Bảng 1-3 Trị số hệ số Cs khi khoét Nhóm chạy dao Vật liệu gia cóng Thép Gang Kim loại màu Giới hạn bền nb KG mih Độ cứng HB Mềm Cứng Đến 56 Từ 56 đến 84 Từ 84 đến 105 Từ 105 Đến 170 Từ 170 1 0 190 0 140 0 105 0 085 0 250 0 150 0 330 0 250 II 0 140 0 105 0 097 0 063 0 190 0 113 0 250 0 190 III 0 095 0 070 0 052 0 042 0 125 0 075 0 170 0 125 Chú thích 1. ỉ Lượng chạy dao nhóm lớn dùng khi khoét lỗ không có dung sai sau khoét còn gia cóng bằng dụng cụ khác hoặc trước khi cát ren bằng ta rô 2. II Lượng chạy dao trung bình dùng khoét lỗ dạt cấp chính xác 5- trước khi cắt ren hoặc doa bằng hai mũi doa hoặc gia công sơ bộ trước khi doa. 3. III Lượng chạy dao nhỏ dùng khi khoét lồ bàng một mũi khoét có chiều sâu cắt nhà. 83 Bảng 2-3 Trị số hệ số Cs khi doa Nhóm chạy dao Vật liệu gia công Thép Gang Kìm loại màu Giới hạn bền ơt. Kũ mm HB Mềm Cứng Đến 56 Từ 56 đến 84 Từ 84 Đến 170 Từ 170 1 0 20 0 16 0 12 0 33 0 20 0 2 0 33 II 0 15 0 12 0 9 0 25 I 0 15 0 15 0 25 lil 0 10 0 08 0 06 0 16 Ị 0 10 0 10 0 16 Chú thích 1. Lượng chạy dao nhóm lởn ỉ dừng doa sơ bộ thô sau khi khoan hoặc khoét và trước khi doa tinh. 2. Lượng chạy dao trung bình II dừng doa tinh sẽ đạt độ chính xác cấp 2. Sau khi doa thô hoặc tiện tinh. 3. Lượng chạy dao nhỏ ỉỉĩ dùng doa tinh sau đó đánh bóng hoặc mài và doa lỗ bầng một mũi doa. dạt chính xác cấp 2. Bảng 3-3 Trị số của .