Tham khảo tài liệu 'chế độ cắt gia công cơ khí part 8', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 26-8 Trị số của các hệ số và các chỉ sô mũ trong công thiíc tính công suất đối với dao phay trục vít và dao xọc răng. Dụng cụ cất Vật liệu được gia công Hệ số và các chỉ sô mu Cn Xn UN qN Dao phay module trục vít một đáu răng Thép 45 HB207 124 1 7 -1 0 Gang xám HB 170-210 62 0 9 -1 0 Dao phay module trục vít đã sửa đúng Thép 45 HB 207 175 1 0 0 11 Dao xọc rang hình đĩa Gang xám 170-210 179 1 0 2 0 0 11 Dao phay then hoa kiểu trục vít Thép 45 HB 207 139 0 65 1 1 Trong trường hạp dùng dao phay hai đầu răng công suất tính toán tăng lên 1 64 lần trường hợp dao ba đầu răng tăng lên 2 lần. Bảng 27-8 Hệ số hiệu chỉnh cổng suất khi cắt răng đối với các mác thép kết cấu khác nhau tùy theo tinh Chat cơ học Mác thép 35 45 50 35Cr 40Cr 12CrNÌ4A 20CrNiMo 18CrMnTi 12CrNi3 20Cr 18CrNi3 38CrNiMoAIA 5oCrNiMo 60CrNiMo Độ cứng HB 156-187 170-207 208-241 170-229 156-207 156-207 156-207 156-229 230-285 Hệ số KN 0 9 1 1 2 1 1 1 1 1 -1 4 19ì Chương IX Mài Thông sô - Hệ sô - Chỉ sô mũ khi tính chế độ cắt Vđ - Tốc độ vòng của đá mài m s thông thường là tốc dộ lớn nhất của đá mài theo sức đá cho phép. VC1 - Tốc dộ quay hoặc tịnh tiến của chi tiết m ph t - Độ sâu mài là lớp kim loại do mặt đầu chu vi dá hớt đi mm s - Độ xê dịch của đá mài về phương dường trục của nó tính theo mm v quay chi tiết khi mài tròn hoặc trong mỗi hành trình của bàn máy khi mài mặt phẳng bằng mặt chu vi đá màì. Sn - Bước tiến ngang là độ xê dịch của đá mài theo phương hướng kinh mm sau mỗi vòng quay chi tiết. d - Đường kinh đá mài mm b - Chiểu rộng mài mm bằng chiểu dài mài của chi tiết khi mài xấn bằng kích thướo ngang bề mặt chi tiết khi mài mặt dầu. r x y q z - Chỉ sổ mũ xét mức độ ảnh hưởng của Vet t s d b đến N. Chế độ cắt khi mài xác định chủ yếu là viêc xác định đặc tính của dụng cự còng suẩt khi mài. Công thức tính Công suất khi mài được xác định theo các cống thức Dạng mái và dụng cụ Công thức tính N kW Dùng mặt chu vi đá với bước tiên dọc N c. . V . . t-. S . ch Dùng mặt chu vi đá