Tuyển tập báo cáo nghiên cứu khoa học về cao su thiên nhiên part 2

Tham khảo tài liệu 'tuyển tập báo cáo nghiên cứu khoa học về cao su thiên nhiên part 2', luận văn - báo cáo, báo cáo khoa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 30 Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam Bảng 12 Tiềm năng của các dòng vô tính mẹ Table 12 Potentiality of female parental clones Mẹ Female Parent Sản lượng cao High yielding Sản lượng trung bình Medium yielding Sản lượng thấp Low yielding Sinh trưởng tốt Good growth PB235 RRIM 628 IR 45 FX 567 FX 2829 IAN 873 RRIC 110 PB 310 VQ 79 GU 164 RO 45 PFB 5 AV 2037 PB 330 Sinh trưởng trung bình Medium growth PB 255 GU 679 PR 255 IAN 713 LH 82 156 IR 45 RRIC 102 PB 260 PB 310 RRIC 117 Sinh trưởng kém Bad growth LH 82 122 GT 1 VM 515 RRIC 121 RRIC 123 FX 4425 IR 42 Bảng 13 Tiềm năng của các dòng vô tính cha Table 13 Potentiality of male parental clones Cha Male parent Sản lượng cao High yielding Sản lượng trung bình Medium yielding Sản lượng thấp Low yielding Sinh trưởng tốt Good growth PB 235 RRIC 110 RRIC 102 GU 164 RRIM 600 GƯ 176 TƯ 45 525 Sinh trưởng trung bình Medium growth IAN 873 RRIC 121 RRIC 104 RRIC 114 RRIC 117 LH 83 165 PB 255 RO 45 Sinh trưởng kém Bad growth VM 515 RRIC 123 IR 42 FX 4425 IAN 2903 IAN 2878 theo tiềm năng cao trung bình và thấp. 8. Những giống lai tiến bộ Dựa trên những quan trắc ở 28 tháng tuổi các con lai vụ 1987 - 1993 tỏ ra tiến bộ hơn con lai vụ 1982 - 1983 về đặc tính nông học và di truyền bảng 14 - Tiến bộ về sản lượng và sinh trưởng - Nhiều giống cha và mẹ từ nguồn Nam Mỹ A và Wickham lai Nam Mỹ WA được đưa vào chương trình cải tiến giông. - Thế hệ tiến bộ hơn một vài cây lai ở vào thế hệ lai F4 . Nghiên cứu trên hậu duệ của chương trình lai tạo giống giai đoạn 1982 - 93 của Viện Nghiên cứu Cao Su Việt Nam cho phép ước lượng tính di truyền và ưu thế lai đôi với các đặc tính chính như sau Trên các cây lai do Viện RRIV tạo ra sản lượng sinh trưởng và độ dày vỏ có tính di truyền cao. Hệ số di truyền theo nghĩa rộng từ 0 31 -0 93 đối với sản lượng 0 31 - 0 69 đốì với sinh trưởng và 0 22 - 0 79 đối với dày vỏ. and WA X WA such as PR 255 X RRIC 110 W X WA PB 310 X GU 176 W X WA PB 235 X IAN 2878 W X WA IAN 710 X GU 176 WA X WA FX 2829 X .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.