Tham khảo tài liệu 'tuyển tập báo cáo nghiên cứu khoa học về cao su thiên nhiên part 10', luận văn - báo cáo, báo cáo khoa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Kết quả Nghiên cứu Khoa học. 255 Mủ CSTN được sử dụng rộng rãi do các sản phẩm nhúng như găng tay bao cao su núm vú trẻ em. chứa hàm lượng đáng kể protein có thể gây dị ứng cho người sử dụng. Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến sự dị ứng bởi protein. Một vài nghiên cứu đã được tập trung vào việc sản xuâ t mủ CSTN khử protein DPNR deproteinized natural rubber latex . DPNR được sản xuất bằng cách xử lý enzym và ly tâm 8 lợi ích của mủ DPNR đối với sản phẩm nhúng đang ỏ giai đoạn đầu tiên trong phạm vi ngành công nghiệp mủ cao su Malaysia. Quá trình khử protein loại bỏ hầu hết các chất protein đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định hạt cao su trong mủ và trong việc hình thành màng mỏng của mủ. Vì vậy chất hoạt động bề mặt thích hợp được đưa vào trong quá trình khử protein để đảm bảo sự ổn định của mủ. Sự khác biệt trong sô các tính chất cơ bản giữa mủ cao su nồng độ ammoniac cao HANR High ammonia natural rubber và mủ cao su khử protein được cho trong bảng 1. Hàm lượng Nitrogen thấp trong DPNR mủ cho biết hàm lượng protein thấp trong mủ. Thời gian ổn định cơ học MST cho biết sự ổn định mủ. Đối với mủ CSTN MST giảm đáng kể khi nhiệt độ cao hơn 65 c 9 . Mục đích nghiên cứu này nhằm sản xuất hỗn hợp CSTN - Polystyrene từ Polyme hóa nhóm chức Styrene trong môi trường mủ DPNR. Hàm lượng của Styrene thêm vào được giới hạn đến 25 và 30 với mục đích so sánh với cao su SBR và CSTN. Hỗn hợp thu được sau khi Polyme hóa được xác định về độ dẻo ban đầu Po độ nhớt Mooney hàm lượng sol-gel. Kế đó hỗn hợp SNR được phối hợp trộn trên máy cán 2 trục rời sử dụng hệ lưu hóa và xác định đặc tính lưu hóa và tính chất cơ lý. III. THựC NGHIỆM Mủ DPNR được cung cấp từ Sumirubber Industries M . Các hóa chất khác sử dụng trong nhiên cứu này là các loại hóa chất thí nghiệm. Quá trình polyme hóa được thực hiện trong bình phản ứng với hệ thông điều khiển nhiệt độ tự động dưới môi trường nitơ. Trên hình thí nghiệm và các quá trình liên quan được minh họa trong sơ đồ 1. Tất cả các quá .