Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật lập trình điều khiển hệ thống part 6', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 4. LẬP TRÌNH HỆ THÕNG TRÊN WINDOWS 205 48h - 49h Maj 0 rS u b sy stem Versi 0 n 4Ah - 4Bh MinorSubsystemVersion Version tối thiểu của hệ thống con chạy chương trinh. Giá trị đặc trưng là có nghĩa lâ Windows NT 4Ch - 4Fh Reserved 1 Dành riêng 50h - 53h SizeOf Image Tổng kích thước của file bát đẩu từ ImageBase cho đến hết section cuối cùng kích thước của mỗi section được làm tròn dựa vào SectlonAlignment ví dụ nếu kích thưỡc của trong bộ nhớ là 230h thi kích thước của section trên file sê được làm tròn lên 400h nếu SectionAlignment 200h 54h - 57h SizeOfHeaders Kích thước của toàn bộ phần header và bảng các section 58h - 5Bh Checksum CRC checksum của file 5Ch - 5Dh Subsystem 5Eh - 5Fh DllCharacteristics Cờ xác định trong trường hợp nào thl một hàm khởi tạo DLL ví dụ như DIIMaln được gợi 60h - 63h SIzeOfStackReserve Glá trị ngám định là 0x100000 1MB . số lượng bộ nhở ào dành cho ngân xếp của iuđng khỏi tạo không phải tất cả vòng nhớ này đểu được chấp nhặn 64h - 67h SizeOfStackCommlt Giá trị ngắm định là 0x1000 1 trang đối với Microsoft Linker còn đối vởi TLINK32 là 2 trang 68h-6Bh SizeOfHeapReserve số lượng bộ nhớ ảo dành cho vùng heap của tiến trình khỏi tạo có thể dùng hàm GetProcessHeap để tham khâo 6Ch - 6Fh SizeOfHeapCommit Giá trị ngầm định là 1 trang 70h - 73h LoaderFlags 74h - 77h NumberOfRvaAndSizes Số lượng cảc Entry trong mảng DataDĩrectory 10h 206 KÝ THUẬT LẬPTRÌNHĐIỂU KHlENHf THốNG Đốì với trường Mechĩne ta có một số giá trị để xác định CPU Giá trị Yêu cầu CPU 0x14d Intel i860 0x14c Intel Ỉ386 same ID used for 486 and 586 0x162 MIPS R30Ũ0 0x166 MIPS R4000 0x183 DEC Alpha AXP Đôi với trường Characteristics có một sô giá trị quan trọng sau Giá trị Ỹ nghĩa 0x0001 Không có sự tái định vị trong file 0x0002 Là file chương trình chứ không phảỉ là OBJ hay LIB 0x2000 Là thư viện liên kết động chứ không phải là file chương trình Tiếp theo phần IMAGE_HEADER_FILE là phần tiêu đề PE mở rộng có cấu trúc IMAGE_OPTIONAL_HEADER phần này cũng .