Phương pháp 8: Trong Hóa học có rất nhiều dung dịch đệm. Ví dụ như máu của chúng ta là một dung dịch đệm được hợp thành bởi rất nhiều chất đệm. Nước biển cũng là một dung dịch đệm với chỉ số hidro dao động ở khoảng , và tác nhân đệm chính ở đây là natri bicacbonat. Bài viết này trình bày cách tính pH của dung dịch natri bicacbonat ( trong nước. Ví dụ: Xem xét dung dịch . Sự điện li diễn ra như sau: ) . | Website Tư liệu dạy học Một số vấn đề cơ bản về anken Anken là loại hidrocacbon mạch hở trong phân tử có 1 liên kết đôi. Loại hợp chẩt này có những tính chẩt đặc trưng của hidrocacbon không no như dễ tham gia phản ứng cộng phản ứng oxi hóa - khử. - Công thức phân tử chung CnĩỈ2n n 2 - Đặc điểm cấu tạo và cấu trúc phân tử có một hên kết đôi - Đồng phân cấu tạo bao gồm đồng phân mạch c và đồng phân vị trí hên kết đôi. - Đồng phân hình học Đông phản cĩs Đông phản ừaiiỉ - Cách gọi tên tên thay thế của anken Chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối đôi chứa nhiều nhánh nhất làm mạch chính. Đánh số các nguyên tử c trên mạch chính bắt đầu từ gần nối đôi sao cho tổng số chỉ vị trí các nhóm thế là nhỏ nhất. http http Website Tư liệu dạy học Gọi tên anken theo trình tự Số chỉ vị trí nhánh nhóm thế tên nhánh nhóm thế tên mạch chính số chỉ vị trí hên kết đôi en. Ví dụ hept-3-en ĩ-metviliept-3-en - Tính chất vật lí chung quy luật biến đổi về nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi khối luợng riêng tính tan của anken. - Phuơng pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ứng dụng. Tinh chẩt hoá học. Phản ứng cộng là đặc trung - Cộng hiđro ỵ ỵ H H R-ĨWh ẹ ọ ữ ơ I I ơ H H - Cộng HX HF HC1 HB1 HI http http Website Tư liệu dạy học Cơ chế của phản ứng - Qua hai giai đoạn Giai đoạn 1 Proton hóa liên kết đôi bởi tác nhân hiđrohalogenua Giai đoạn 2 Cacbocation kết hợp với ion halogenua - Theo quy tắc cộng của Maccopnhicop sản phẩm chính của phản ứng cộng HX vào anken có thể được viết là RCH CH2 H X RCH CH X H R2C CH2 H X R2C ch2 X H R C CHR H X -- R c CHR X H - Ngoài ra anken còn có phản ứng cộng brom trong dung dịch phản ứng trùng hợp phản ứng oxi hoá. http http .