1. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁBài 1: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất, ion sau:N : NH3 , NH4+, H2N-NH2 (hidrazin), NH2OH (hidroxylamin), NO2-, NO3-O : H2O, O2- (ion oxit), H2O2 , O22- (ion peoxit)P : H3P, H3PO3 , H3PO4, HPO42- , PO43-, P4O6 , P4O10 , POCl3 , H4P2O7 | BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ 1. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ Bài 1 Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất ion sau N NH3 NH4 H2N-NH2 hidrazin NH2OH hidroxylamin NO2- NO3- O H2O O2- ion oxit H2O2 O22- ion peoxit P H3P H3PO3 H3PO4 HPO42- PO43- P4O6 P4O10 POCl3 H4P2O7 S H2S S2- S2O32- S4O6 SO32- SO42- Mn Mn2 Mn OH 2 MnO2 MnO42- MnO4- Mn2 CO 10 CH3Mn CO 5 Cr Cr2 Cr3 Cr OH 3 CrO2- Cr2O72- CrO4 2- Fe Fe2 Fe OH 2 Fe3 Fe OH 3 Fe H2O 3 OH 3 Fe CN 4 2- Fe CO 5 Fe CO 4 Cu Cu Cu2O CuCl CuCl2 Cu NH3 2 Cu2 CuO Cu NH3 42 Ag AgCl AgBr Agl Ag NH3 Pt Pt NH3 42 PtCl62- Au Au Au3 Au CN 4- Hg Hg22 Hg2Cl2 Hg2SO4 Hg2 HgO U UO2 UO22 U3 U4 Zn Zn H2O 2 OH 2 Zn H2O OH 3- C CH3OH HCHO HCCOH C6H12O6 C6H5OH C6H5NO2 C6H5CH CH2 Co Co2 CO 9 HCo CO 4 Ni Ni CO 4 Bài 2 Xác định số oxi hoá của các nguyên tố in nghiêng trong các hợp chất sau BF-J s12c3 NạjB4O7 AI4Ợ5 ỈFC Mfĩ3C CaCa co COa CSa CN a HCN HNCO HNCS ccl4 HM MO NO MOj NOa MO MOj M J MO j HaMOa HMOa HMDs SOa so3 Ha o4 HaSaOs H2SO5 H2 O4 Ha Ofi Ha ofi ẫcia SFe SOCla Hsojcl C Oa HC O HC Oa HC O3 HC O4 H5zÕỄ. Bài 3 Xác định số oxi hoá của các nguyên tố in nghiêng trong các hợp chất sau HOC POCh NaaSOĩ H4PaO7 co HCN NaẤuCU Rb4Na HĨ iũOas ZC1 BaiTeOe Ca C Oa a. 2. BÀI TẬP CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ Bài 1 Cân bằng các phản ứng oxi hoá-khử sau theo phương pháp thăng bằng e Al HNO3 -- Al NO3 3 NH4NO3 H2O Mg HNO3 -- Mg NO3 2 NO .