Câu 1. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to). | BÀI TẬP VỀ GLUXIT Câu 1. Để phân biệt các dung dịch glucozơ glixerin glixerol andehit axetic rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng A. NaOH B. AgNO3 NH3 C. Cu OH 2 D. HNO3 Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ sản phẩm cuối cùng là A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm glucozơ sacarozơ andehit axetic protit rượu etylic hồ tinh bột ta dùng thuốc thử A. I2 và Cu OH 2 t0 B. I2 và Ag2O NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O NH3 HNO3 H2 to Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ A. Cu OH 2 HNO3 B. HNO3 C. AgNO3 NH3 H2O H D. AgNO3 NH3 CH3COOH Câu CO2 chiếm 0 03 thể tích không khí. Thể tích không khí đktc để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là A. 4 032 l. B. 134 4 l. C. 4480 l. D. 448000 l. Câu 6. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3 là A. glucozơ fructozơ saccarozơ . C. glucozơ fructozơ mantozơ. B. glucozơ saccarozơ mantozơ . D. glucozơ mantozơ glixerin. Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng A. Phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 . B. Phản ứng với Cu OH 2 OH-. C. Phản ứng với CH3OH H . D. Phản ứng với CH3COOH H2SO4đặc. Câu 8. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14 . Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90 . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là A. 113 4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213 4kg. Câu 9. Cặp gồm các polisaccarit là A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ. Câu 10 . Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 11. Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích C6H10O5 có trong phân tử tinh bột đó là A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. C âu 12. Nhỏ ít giọt dung dịch I2 lên vết cắt của quả chuối xanh 1 quả chuối chín 2 củ khoai 3 cây đay 4 . Ta thấy xuất hiện màu xanh lam trên các mẩu là A. 1 và 2 .