Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành hệ thống vận dụng nguyên lý chu trình cổ điển trong tải dao động p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Quả sấy Gói giấy đóng thùng 0 5 65 75 12 Rau sấy Đóng thùng 0 5 65 75 10 Nấm sấy Gói giấy đóng thùng 0 6 65 75 12 Lạc cả vó - nt - - 1 75 85 10 Lạc nhân - nt - - 1 75 85 5 Mứt thanh trùng trong hộp kín rim Hộp sắt đóng thùng 2 20 80 85 3 5 Mứt không kín rim Thùng gổ lón 1 15 80 85 3 Mứt thanh trùng trong hộp kín Hộp sắt đóng thùng 0 20 80 85 3 5 Mứt không thanh trùng hộp Thùng gổ lón 10 15 80 85 3 Mứt ngọt - nt - 0 2 80 85 2 6 Đối vói rau quả không thể bảo quản ở nhiệt độ thấp duói 0oC vì ở nhiệt độ này nưóc trong rau quả đóng băng làm hư hại sản phẩm giảm chất luợng của chúng. Bảng 2-2 Chế độ và thời gian bảo quản rau quả tươi Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản oC Độ ẩm Thông gió Thời gian bảo quản Bưởi 0 5 85 Mở 1 2 tháng Cam 0 5 2 85 Mở - nt - Chanh 1 2 85 - nt - - nt - Chuối chín 14 16 85 - nt - 5 10 ngày Chuối xanh 11 5 13 5 85 - nt - 3 10 tuần Dứa chín 4 7 85 - nt - 3 4 tuần Dứa xanh 10 85 - nt - 4 6 tháng Đào 0 1 85 90 - nt - 4 6 tháng Táo 0 3 90 95 - nt - 3 10 tháng Cà chua chín 2 2 5 75 80 - nt - 1 tháng Cà rốt 0 1 90 95 - nt - vài tháng Cà chua xanh 6 80 90 - nt - 10 14 ngày Dưa chuột 0 4 85 - nt - vài tháng 47 Đậu khô Đậu tươi Hành 5 4- 7 70 -r 75 90 75 Đãng 9-M2 tháng 2 Mờ 3 4 tuần 0 1 - nt - 1 2 năm Khoai tây 3 4- 6 85 4- 90 - nt - 5 6 tháng Nấm tươi 0 1 90 - nt - 1 2 tuần Rau muống 5 10 80 90 - nt - 3 5 tuần Cải xà lách 3 90 - nt - 3 tháng Xu hào 0 0 5 90 - nt - 2 6 tháng Cải bắp xúp lơ 0 1 90 - nt - 4 tuần Su su 0 90 - nt - 4 tuần Đu đủ 8 10 80 85 - nt - 2 tuần Quả bơ 4 4- 11 85 - nt - 10 ngày Khoai lang Mít chín múi 12 15 85 85 90 - nt - 5 6 tuần 10 - nt - 2 tuần 8 - nt - 1 tuần Thanh long 12 90 - nt - 4 tuần Măng cụt 12 85 - nt - 3 4 tuần Bảng 2-3 Chế độ và thời gian bảo quản TP đông lạnh Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản oC Thời gian bảo quản tháng Thịt bò thịt cừa các loại - 18 12 Thịt heo cả da - 18 8 không da - 18 6 Phủ tạng - 18 12 Mỡ tươi làm lạnh đông - 18 12 Mỡ muối - 18 6 Bơ - 18 3 Cá muối - 20 8 cá các loại - 25 10 Tôm mực - 25 6 Quít .