Quy trình tháo lắp cơ cấu phân phối khí A - chuẩn bị : Dụng cụ tháo lắp: clê tròng miệng các loại, tuýp 10 ;12 ;14; 17 ; 19 ;27 , kìm bằng đầu, kìm mỏ nhọn, kìm tháo phe hãm, cảo ba chấu, búa đồng, kìm tháo lắp xéc măng, vam tháo lắp lò xo xupáp, Dụng cụ đo kiểm : panme đo trong, panme đo ngoài, căn lá, thước lá, thước cặp, thước vuông, đồng hồ xo, bàn máp, thước vuông, khối thép v , Dụng cụ sửa chữa : khoan tay, dũa mịn, bộ dao. | Quy trình tháo lắp cơ cấu phân phối khí Quy trình tháo lắp cơ cấu phân phối khí A - chuẩn bị Dụng cụ tháo lắp clê tròng miệng các loại tuýp 10 12 14 17 19 27 kìm bằng đầu kìm mỏ nhọn kìm tháo phe hãm cảo ba chấu búa đồng kìm tháo lắp xéc măng vam tháo lắp lò xo xupáp . Dụng cụ đo kiểm panme đo trong panme đo ngoài căn lá thước lá thước cặp thước vuông đồng hồ xo bàn máp thước vuông khối thép v . Dụng cụ sửa chữa khoan tay dũa mịn bộ dao doa ba kích thước . Nguyên vật liệu xăng dầu rửa xà bông bột màu bột rà xupáp giấy nhám rẻ lau dầu nhờn mỡ khay đựng dụng cụ khay vệ sinh dụng cụ. B - các bước tháo 1. Xả dầu bôi trơn động cơ. 2. Xả dầu trợ lực lái. 3. Xả nước làm mát. 4. Tháo dây của hệ thống điện lắp trên động cơ tháo bình ắc quy bộ chia. 5. Tháo dẫn động bướm ga bướm gió các ống dẫn nhiên liệu ống dẫn không khí ống dẫn chân không. 6. Tháo bơm dầu trợ lực lái. 7. Tháo két mát dầu nước làm mát. 8. Tháo bơm nén khí. 9. Tháo bu lon cố định động cơ với khung xe. 10. Đưa động cơ ra khỏi xe đặt lên giá phù hợp. 11. Vệ sinh bên ngoài động cơ sach sẽ. 12. Xếp dụng cụ phù hợp thuận tiện cho quá trình tháo. 13. Tháo bộ chế hoà khí hoặc dàn phun xăng đối với động cơ xăng. 14. Tháo vòi phun bơm cao áp đối với động cơ dầu. 15. Tháo nắp dàn cò. 16. Tháo đáy các te. 17. Tháo đai ốc cố định bu ly trục khuỷu. 18. Tháo bu ly trục khuỷu. 19. Tháo đai ốc cố định khớp bu ly trục khuỷu. dùng cảo để cảo khớp cố định bu ly trục khuỷu ra ngoài . 20. Tháo trục bộ chia điện. 21. Tháo nắp đậy hộp bánh răng phân phối. 22. Tháo dây đai hoặc xích dẫn động đối với cơ cấu phân phối khí truyền động xích hoặc dây đai chú ý dấu nếu mất dấu phải xác định và đánh dấu lại . 23. Tháo dàn cò. 24. Tháo đũa đẩy . 25. Tháo bơm nước làm mát . 26. Tháo nắp máy chú ý các đai ốc theo đúng quy trình tháo từ ngoài vào trong . 27. Nhấc nắp máy ra ngoài chú ý giữ đệm nắp máy tránh làm hư hỏng đệm . 28. Tháo buly đầu trục động cơ tháo đai ốc giữ bu ly dùng cảo để tháo . 29. Tháo con đội. 30. Tháo bộ căn dịch dọc .