Ngữ pháp tiếng Pháp part 1

Tiếng Pháp, trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa (le français hay la langue française) là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất của nhóm Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu) mặc dù số người dùng tiếng Pháp không thể nào so sánh với số người dùng các ngôn ngữ khác trong cùng nhóm, như tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. là một ngôn ngữ toàn cầu được 80 triệu người sử dụng làm ngôn ngữ thứ nhất (tiếng mẹ đẻ) và 190 triệu người sử dụng làm ngôn ngữ thứ hai, và 200. | NGUYỄN THÀNHTHÓNG NGUYỄN KIM NGÂN biên dịch NHÀ XUẤT BẢN TRẺ - 2001 NGUYỄN THÀNH THỐNG NGUYỄN KIM NGÂN Ngữ Pháp TIÊNG PHÁP CHUYÊN SÂU NHÀ XUẤT BẢN THẺ 2000 KÝ HIỆU PHIÊN ÂM NGUYÊN ÂM PHỤ ÂM AJ xem 10. c IM bon a date d déjã a pâté in tier e pré g gare kỉ mere Ik car IN gredin II ioup 1 crl M main rose IN non IN note Ip par IN lieu R rose ce peur Is SOÍ IN trou w tas y pur M ver w zero a manger in chat IE matin 31 lardin 5 saison mi agneau lundi IN smoking BÁN NGUỸÈNÂM ỉjl yeux w out Íu3 cuir - Hai chấm sau của một nguyên âm có nghĩa nguyên âm đó dài alors Ab R . - Nếu một chữ dược đặt trong ngoộc kép có nghĩa âm có thể không đọc nhốt lã trong trường hợp e câm IN íenêtre f s ne tRỊ. DẤU HIỆU VIẾT TẮT đoọn. trước các câu từ ngử sai ngữ pháp hoộc không cỏn dùng nữa. một cách dịch khóc hoặc tương dương. có .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
1    244    1    20-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.