Ngữ pháp tiếng Pháp part 6

Tiếng Oïl, được gọi như vậy vì những người nói tiếng này phát âm chữ oui thành oïl, là tiếng được dùng tại miền bắc. Tiếng này là loại tiếng Latinh bình dân dùng dưới thời Đế quốc La Mã nhưng bị biến đổi rất nhiều vì ảnh hưởng ngôn ngữ của người Frank. Tiếng Pháp hiện nay là hậu thân của tiếng này. Một số giọng tiếng Pháp ở miền bắc bây giờ, như các giọng Picard, Wallon, Normand., cũng là hậu thân của nó | tương hợp VƠI ơann ru í-iưaotrx. -----. nói telíes que Hãy để những viộc như cũ. d Quetquevà tout cũng được dùng như phó từ tout như là danh tử. Hãy xem dưới đây vi chúng tôi thấy cần đưa ra một các nhìn tổng quát về các giá trị khác nhau của các từ này. 244 Các giá trị khác nhau của queỉque. a Quelque là hạn định từ determinant phiếm và thay đổi theo sô khi nó quan hệ đến một danh từ 240 c 241 J ai regu quelques amis. Tôi đã tiếp đón vài bạn bè. lí reste quelque espoừ. Vễn còn hy vọng nào đó. Cũng thế trong quelque. que đưa vào một mệnh đề nhượng bộ nếu que que đủng trước danh từ. Oue ques raisons que vous donniez vous ne convaincrez personne. Dù những nguyên nhân mà bạn đưa ra bạn sẻ không thuyết phục ai được. b Quelque là một phó từ advertoe không thay dổi. 1 Khi dửng trước một sô từ nó có nghĩa là độ chửng cách dừng của ngôn ngữ viết II y a queíque vingt ans. Céline Dộ chừng 20 năm. 2 Trong thành ngữ quelque. que nếu quelque đứng trước một tính từ hoặc một phó từ ý nghĩa là si. que đến nỗi mà . Quelque bonnes que soient VOS raisons vous ne convaincrez personne. Dù những lý do của bạn có hay ho thế nào đi nữa bạn cũng sẽ không thuyết phục được ai. 286 Queique habilement que vous raisonniez vous ne convaincrez personne. Dù bạn có lỷ luận khéo lẽo thế nào đi nữa bạn cũng sẽ không thuyết phục được ai. Nếu trong thành ngữ này queỉque đứng trước một tính từ có kèm theo một danh từ queíque lá phó từ không đổi khi đoản ngữ danh tử là thuộc ngữ động từ của mệnh đế lúc bấy giờ là ẽlre hoặc một dộng từ tương tự 101 Queque bonnes nageuses qu elies soient elìes risquent de se noyer à cet endroit. Si bonnes nageuses. Mặc dù các cô ấy là những người bũi giỏi họ cũng suýt chết đuối ỏ chỗ này. Nếu không quelque là hạn định từ là thay đổi Quelques bonnes raisons que vous donniez vous ne le convaincrez pas. Dù anh dã đưa ra những lý lẽ hay ho thế nào di nữa anh sẽ không thuyết phục được õng ta . Nhận xét - Quelque dạng một từ có thể phân biệt với quel que trong hai từ theo .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.