THÀNH PHẦN cho 100 g bột Năng lượng Protein Carbohydrates Glucose Lactose Maltose Dextrines Chất béo Acid béo bão hòa Acid béo thiết yếu (tính theo acid linoleic) Khoáng chất Sodium Potassium Calcium Phosphorus 450 kcal (1907 KJ) 17,0 g 61,2 g 1,7 g 0,02 g 9,2 g 50,3 g 15,2 g 3,1 g 8,8 g 2,3 g 350 mg 630 mg 219 mg 148 mg | BERLAMIN MODULAR BERLIN CHEMIE Bột pha dung dịch uống gói 360 g. THÀNH PHẦN cho 100 g bột Năng lượng 450 kcal 1907 KJ Protein 17 0 g Carbohydrates 61 2 g Glucose 1 7 g Lactose 0 02 g Maltose 9 2 g Dextrines 50 3 g Chất béo 15 2 g Acid béo bão hòa 3 1 g Acid béo thiết yếu tính theo acid linoleic 8 8 g Khoáng chất 2 3 g Sodium 350 mg Potassium 630 mg Calcium 219 mg Phosphorus 148 mg Magnesium 59 mg Chloride 428 mg Iron 3 3 mg Zinc 2 9 mg Copper 0 5 mg Iodine 45 mg Chromium 9 9 mg Fluoride 0 32 mg Manganese 0 81 mg Molybdenum 32 mg Vitamin A 0 2 mg 677 IU Vitamin D 2 2 mg 881 IU Vitamin E 2 7 mg 3 IU Vitamin K1 13 5 mg Vitamin B1 0 2 mg Vitamin B2 0 45 mg Vitamin B6 0 41 mg Vitamin B12 0 9 mg Vitamin C 18 mg Niacin 4 1 mg Pantothenic acid 2 3 mg Folic acid 0 05 mg Biotin 27 mg Độ thẩm thấu 300 mOsm l CHỈ ĐỊNH - Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp hôn mê đa chấn thương phỏng nặng chán ăn do tâm lý ung thư HIV. - Dinh dưỡng bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng phụ nữ đang mang thai người già bệnh nhân giai đoạn phục hồi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Dị ứng với các thành phần của Berlamin. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG - Dung dịch pha chuẩn 225 g Berlamin hòa tan trong 850 ml nước được 1000 ml dung dịch Berlamin cung cấp 1000 kcal. - Liều dùng theo đúng chỉ định của Bác sĩ thông thường với phương pháp nhỏ giọt liên tục qua ống thông nên bắt đầu với liều thấp sau đó tăng dần theo nhu cầu