Nội dung của chương 7 giúp các bạn hiểu các khái niệm về nước dưới mặt đất và cơ chế hoatj động của nước, mời các bạn tham khảo bài giảng. | Chương 7 DÒNG CHẢY SÁT MẶT VÀ HỆ THỐNG NƯỚC NGẦM Giới thiệu các khái Lý thuyết dòng chảy d ới mặt Lý thuyết dòng chảy d ới mặt đất và các nỗ lực xây dựng mô hình l u vực gần Xây dựng mô hình kinh nghiệm của n ớc d ới mặt Các ph ơng pháp tiếp cận ngẫu N ớc d ới mặt đất và việc xây dựng mô hình l u vực Tài liệu tham 443 444 DÒNG CHẢy SÁT MẶT VÀ HỆ THONG Nước NGAM Tác giả C. R. Amerman - nhà nghiên cứu thuỷ lực công trình USDA ARS Coshoston OH. J. W. Naney - nhà địa chất USDA ARS Chickasha OK. GIỚI THIÊU CÁC KHÁI NIỆM N ớc d ới mặt đất bao gồm tất cả nguồn n ớc nam d ới bề mặt trái đất. Nó đ Ợc cung cấp bồi quá trình thấm trực tiếp từ bề mặt hoặc từ đáy các con sông hồ và các đại d ơng. Con ng òi đôi khi làm táng l Ợng n ớc d ới đất bang cách cung cấp n ớc vào các giếng và làm thấm qua các nền đất. N ớc d ới bề mặt đất đ Ợc thoát ra qua các quá trình bôc hơi và thoát hơi thực vật qua các con suôi thấm trồ lại đất trên bề mặt hoặc chảy vào các khu vực chứa n ớc trên mặt đất qua đáy của nó. Ngoài ra con ng òi cũng tác động đến quá trình này qua quá trình lấy n ớc từ trong đất nh bơm n ớc từ giếng và khơi dòng. Môi tr òng d ới mặt đất bao gồm một số sự sắp xếp của các vật chất xôp. N ớc chuyển động trong các lỗ hổng của các vật chất đó - các lỗ hổng có thể chiếm đến 50 tổng thể tích ồ một số loại đất. Hệ động vật và thực vật trong đất cùng sử dụng không gian của các lỗ hổng này với n ớc. Phần lớn các hoạt động thuỷ ván trên trái đất th òng diễn ra trong vùng có rễ cây. Todd 1970 đã ớc l Ợng trung bình khoảng 70 l Ợng giáng thuỷ trên lục địa n ớc Mỹ đã quay trồ lại khí quyển qua quá trình thoát hơi n ớc thực vật ET . Từ sự so sánh hai bản đồ phân bô ET khả náng Hamon 1961 và phân bô giáng thuỷ Linsey và các cộng sự 1949 của Mỹ đã cho thấy ồ khu vực ẩm thuộc miền Đông n ớc Mỹ ET có thể chiếm từ 50 đến 80 l Ợng m a. Mặc dù một phần .