Câu hỏi Độ chính xác của các thông tin trên đều phụ thuộc chủ yếu vμo ph ơng pháp định vị đợc sử dụng. Chiều rộng vùng thềm lục địa phía đông nớc Mỹ dμi tới 150km, do vậy phần ranh giới mép thềm nằm ngoμi giới hạn định vị bằng mắt thờng. Nếu ta sử dụng các hệ thống định vị bằng vệ tinh hoặc Decca (bảng ), sai số định vị cho cả hai trờng hợp (a) vμ (b) sẽ nằm trong phạm vi 100m, nhng sai số nμy không đáng kể so với tỉ lệ trục ngang đợc biểu diễn trên hình . Trong trờng hợp chỉ sử dụng ph ơng. | PHỤ LỤC CỘT ĐỊA TẦNG Tuổi đ Ợc tính theo đơn vị triệu năm 225 -280 300- - Ordovic J- Pleistocen - Pliocen I Palaeocen . 190 200- - Carbon 345 -430 500----500 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Anderson . 1986 Marine Geology - A Planet Earth Perspective John Wiley Sons. The most geologically oriented book on this list. Wideranging and especially useful for background material but lacking discussion of the chemical implications of hydrothermal processes. 2. Devoy . ed. 1987 Sea Surface Studies A Global View Croom Helm. An interdisciplinary review of the state of the knowledge of sealevel changes and its causes and of the oceanographic environmental biological and geological implications. 3. Kennett J. 1982 Marine Geology Prentice-Hall. A more geological view of many of the topics in this Volume. It also introduces other aspects such as ocean currents and nearshore processes. 4. Menard . 1986 The Ocean of Truth A Personal History of Global Tectonics Princeton University Press. The story of marine geological exploration and of the scientists who participated. 5. Rona . Bostrom K. Laubier L. Smith . eds. 1983 Hydrothermal Processes at Seafloor Spreading Centers NATO Conference Series IV Marine Sciences Vol. 12 Plenum Publishing Co. A comprehensive review of the topic well illustrated with maps and photographs. 6. Scientific American 1977 Ocean Science. A collection of articles from the Scientific American magazine which report various developments in oceanography during the 1950s 60s 70s. Some of these are noticeably dated but worth looking at. Mục trang 109 FCw T2 - T Coong thuwcs r18O 18 o 16o mau - 18 o 16o chuan ờ o ff l i x 1000 18 o 16 o chuan 1 3 x1017 2 x103 6 5 x 1013 m3 6 5 x104 k ií Câu hỏi 3400 x 103 43 x106 0 079myr 1 7 9 cmyr 1 1900 x 103 7 9 x 10-2 43Ma 24 43Ma 67Ma 1900 x 103 29 x106 0 066myr 1 6 6cmyr 1 Câu hỏi 2 x 1020 F 4 x 103 300 - 2 1 7 x 1014 kgyr 1 1 4 x102 . 1i7T 8 x 10 years Câu hỏi ểỉăC 10 1 1 7 x 1013 Câu hỏi .